- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
Bài tập Từ Đồng nghĩa - Trái nghĩa có đáp án Phần 2
-
7329 lượt thi
-
100 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word(s) or phrase(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để tìm ra từ hoặc cụm từ có nghĩa GẦN NHẤT với từ hoặc cụm từ được gạch chân trong những câu hỏi sau.)
1. Though the ancient coin is no longer considered valid, yet I have kept it ever since as one of my treasures.
Câu 2:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 40:
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 51:
Câu 52:
Câu 53:
Câu 54:
Câu 55:
Câu 57:
Câu 58:
Câu 59:
Câu 60:
Câu 61:
Câu 62:
Câu 63:
Câu 64:
Câu 65:
Câu 66:
Câu 67:
Câu 68:
Câu 70:
Câu 71:
Câu 72:
Câu 73:
Câu 74:
Câu 76:
Câu 77:
Câu 78:
Câu 79:
Câu 82:
Câu 83:
Câu 85:
Câu 88:
Câu 89:
Câu 91:
Câu 92:
Câu 93:
Câu 95:
Câu 96:
Câu 97:
Câu 98: