- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
Bài tập Từ Đồng nghĩa - Trái nghĩa có đáp án Phần 4
-
7858 lượt thi
-
100 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word(s) or phrase(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để tìm ra từ hoặc cụm từ TRÁI NGHĨA với từ hoặc cụm từ được gạch chân trong những câu hỏi sau.)
1. I tried to explain to my mom that the game I played was not a competitive game. We just played it for fun.
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 29:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 40:
Câu 41:
Câu 42:
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:
Câu 52:
Câu 54:
Câu 55:
Câu 57:
Câu 58:
Câu 59:
Câu 62:
Câu 64:
Câu 66:
Câu 69:
Câu 71:
Câu 72:
Câu 73:
Câu 76:
Câu 77:
Câu 79:
Câu 80:
Câu 81:
Câu 83:
Câu 85:
Câu 86:
Câu 88:
Câu 89:
Câu 90:
Câu 91:
Câu 92:
Câu 93:
Câu 96:
Câu 97: