IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 2)

  • 4611 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /id/. Các đáp án còn lại phát âm là /t/


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /əʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /iz/. Các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 5:

I’m very ___________ that I will go to Da Lat tomorrow.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ô trống cần tính từ phân từ “ed” để diễn tả cảm xúc

Dịch: Tôi rất háo hức rằng ngày mai tôi sẽ đi Đà Lạt.


Câu 6:

We suggest ___________ the light bulb. It has broken.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Suggest + Ving = đề nghị/ gợi ý làm gì

Dịch: Chúng tôi đề nghị thay thế bóng đèn. Nó đã bị hỏng.


Câu 7:

You should eat___________. It’s better for your health.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

V + trạng từ chỉ cách thức

Dịch: Bạn nên ăn từ từ. Nó tốt hơn cho sức khỏe của bạn.


Câu 8:

That is the man ___________ told me the bad news.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ

Dịch: Đó là người đàn ông đã cho tôi biết tin xấu.


Câu 9:

Quang: “I’ve got 10 for the 15-minute test.” - Lam: “___________”
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Quang: “Em được 10 cho bài kiểm tra 15 phút.” - Lâm: “Làm tốt lắm.”


Câu 10:

Lisa: “Let's plant more trees and flowers in our school yard.” - Jane: “________”
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Lisa: "Hãy trồng nhiều cây và hoa hơn trong sân trường của chúng ta." - Jane: "Ý kiến hay."


Câu 11:

We are so proud ___________ our father.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Be proud of = tự hào về …

Dịch: Chúng tôi rất tự hào về cha của chúng tôi.


Câu 12:

Mrs. Hoa forgot to turn ___________ the faucet when she left for work.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Turn off (ph.v) tắt

Dịch: Cô Hoa đã quên tắt vòi nước khi đi làm về.


Câu 13:

A

B

0. If she comes late again,

A. in spite of my tiredness.

1. Auld Lang Syne is a song

B. she has never sung any songs in public.

2. I will help her

C. when the building collapsed.

3. Although my mum can sing very well,

D. she will lose her job.

4. Many people were injured,

E. which is sung on New Year’s Eve.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

1. E

2. A

3. B

4. C

Dịch:

1. Tôi sẽ giúp cô ấy bài hát được hát vào đêm giao thừa.

2. Mặc dù mẹ tôi có thể hát rất hay, bất chấp sự mệt mỏi của tôi.

3. Nhiều người bị thương, cô ấy chưa bao giờ hát bất kỳ bài hát nào trước công chúng.

4. Nhiều người bị thương, khi tòa nhà bị sập.


Câu 14:

Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

Mrs. Baker is very worried _______________her electricity bill.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: about

Be worried about = lo lắng về …

Dịch: Bà Baker rất lo lắng về hóa đơn tiền điện của mình.


Câu 15:

Chocolate and eggs are what children receive _______________ Easter Day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: on

On + ngày = vào ngày nào đó

Dịch: Sô cô la và trứng là những gì trẻ em nhận được trong ngày lễ Phục sinh.


Câu 16:

My father’s sense of humor distinguishes him _______________others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: from

Distinguish from = phân biệt với …

Dịch: Tính hài hước của cha tôi phân biệt ông ấy với những người khác.


Câu 17:

I am going to be late _______________school.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: for

Be late for school = muộn học

Dịch: Tôi sẽ bị muộn học.


Câu 19:

Forests around the world are being cut down for (2)_______________ purposes.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: different

Ô trống cần một tính từ

Dịch: Rừng trên khắp thế giới đang bị chặt phá cho các mục đích khác nhau.


Câu 20:

With the growing (3) _____________________, there is a need to grow more crops to satisfy people's demand.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: population

Dịch: Với dân số ngày càng tăng thì nhu cầu trồng trọt ngày càng nhiều để thỏa mãn nhu cầu của con người.


Câu 21:

Forests are also being cut to (4)___________________ towns and cities for setting up offices and factories.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: build

Ô trống cần một động từ

Dịch: Rừng cũng bị chặt để xây dựng các thị trấn và thành phố để đặt văn phòng và nhà máy.


Câu 22:

As a (5)__________________ , not only is the weather becoming hotter and hotter, but many species of animals and plants are getting extinct because of deforestation as well.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: result

As a result = Kết quả là

Dịch: Hậu quả là không chỉ thời tiết ngày càng nắng nóng mà nhiều loài động thực vật cũng bị tuyệt chủng vì nạn chặt phá rừng.


Câu 23:

We should consider the harmful impacts of deforestation on our (6)______________ and put an end to it.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: environment

Dịch: Chúng ta nên xem xét những tác động có hại của việc phá rừng đối với môi trường của chúng ta và chấm dứt nó.


Câu 24:

Does “deforestation” mean cutting down forests?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, it does.

Dựa vào câu: Deforestation means cutting down forests that are home providing human beings with oxygen.

Dịch: Phá rừng có nghĩa là chặt phá những khu rừng là ngôi nhà cung cấp oxy cho con người.


Câu 25:

I/ suggest / you/ go/ school/ bike.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I suggest (that) we should go to school by bike.

Cấu trúc: S1 + suggest + (that) + S2 + Vinf/ should V.

Dịch: Tôi đề nghị (rằng) chúng ta nên đi học bằng xe đạp.


Câu 26:

I / like / read / books / which / about / different / people / and / cultures/.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I like reading books which tell/ are about different people and (their) cultures.

Dịch: Tôi thích đọc những cuốn sách kể về những người khác nhau và nền văn hóa (của họ).


Câu 27:

Na is lazy, so her parents are very unhappy.

Na’s parents _______________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Na’s parents are very unhappy because she is lazy/ because of her laziness.

Because + S + V = Because of + N (Bởi vì …)

Dịch: Na lười học nên bố mẹ không vui.

= Bố mẹ của Na rất không vui vì cô ấy lười biếng.


Câu 28:

He is intelligent but he doesn’t study well at school.

=> Even though ____________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Even though he is intelligent, he doesn’t study well at school.

Even though + S + V, S + V. (Mặc dù ….)

Dịch: Anh ấy thông minh nhưng không học giỏi ở trường.

= Mặc dù anh ấy thông minh, nhưng anh ấy không học tốt ở trường.


Câu 29:

There is a woman living next door. She’s a doctor.

=> The woman _________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The woman who lives next door is a doctor.

Dịch: Có một người phụ nữ sống bên cạnh. Cô ấy là một bác sĩ.

= Người phụ nữ sống bên cạnh là một bác sĩ.


Câu 30:

How is the deforestation affecting animals and plants?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Animals and plants are getting extinct because of deforestation.

Dựa vào câu: As a result, not only is the weather becoming hotter and hotter, but many species of animals and plants are getting extinct because of deforestation as well.

Dịch: Hậu quả là không chỉ thời tiết ngày càng nắng nóng mà nhiều loài động thực vật cũng bị tuyệt chủng vì nạn chặt phá rừng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương