IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 20)

  • 4605 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

We used to walk to school. Some children went (7). At school we learnt to read and to write.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Một số trẻ em đi chân trần.


Câu 3:

(8) our school was small, it had strict rules we had to behave ourselves.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Mặc dù trường của chúng tôi rất nhỏ, nhưng nó có những quy định nghiêm ngặt mà chúng tôi phải tự mình cư xử.


Câu 4:

I had (9) of time to play outside and to help my parents in the house. I loved my school and those school days

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phía sau là danh từ không đếm được

Lots of = nhiều

Dịch: Tôi đã có rất nhiều thời gian để chơi bên ngoài và giúp đỡ bố mẹ tôi trong nhà.


Câu 6:

Earth is about ............. years old.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: Scientists believe Earth was formed approximately 4.5 billion years ago.

Dịch: Các nhà khoa học tin rằng Trái đất được hình thành cách đây khoảng 4,5 tỷ năm.


Câu 7:

There are ............. planets between Earth and the Sun.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: Its equatorial diameter is about the third-closest planet to the sun.

Dịch: Đường kính xích đạo của nó bằng khoảng hành tinh gần mặt trời thứ ba.


Câu 8:

The coldest place on Earth may have the temperature of
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào câu: The surface temperature ranges from -88 to 580 C.

Dịch: Nhiệt độ bề mặt từ -88 đến 580 C.


Câu 9:

I had known him for a long time.... I met his family.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Since + quá khứ đơn (kể từ khi …)

Dịch: Tôi đã biết anh ấy từ rất lâu kể từ khi tôi gặp gia đình anh ấy.


Câu 10:

There will be a virtual classroom … students can interact with each other.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Sẽ có một lớp học ảo, nơi học sinh có thể tương tác với nhau.


Câu 11:

I'd like to become a tour … so that I can travel everywhere and show tourists around.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tour guide = hướng dẫn viên du lịch

Dịch: Tôi muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch để có thể đi khắp nơi và giới thiệu cho khách du lịch xung quanh.


Câu 12:

She spoke English........an accent that I couldn't understand.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Cô ấy nói tiếng Anh với một giọng mà tôi không thể hiểu được.


Câu 13:

Our home planet Earth, resides in a glittering city of star called the Milky Way …
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Hành tinh quê hương của chúng ta là Trái đất, nằm trong một thành phố lấp lánh của các vì sao được gọi là thiên hà Milky Way.


Câu 14:

There isn't............ milk left. We have to buy some.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dùng “any” vì danh từ đằng sau không đếm được và câu mang nghĩa phủ định

Dịch: Không còn sữa nữa. Chúng ta phải mua một ít.


Câu 15:

People in the past..........in accepting technological changes than they are today.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu so sánh hơn với chủ ngữ số nhiều (dùng were)

Dịch: Mọi người trong quá khứ chậm hơn trong việc chấp nhận những thay đổi công nghệ so với ngày nay.


Câu 16:

It is not easy to.............. foreign language without communicating with the native speakers.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: Không dễ dàng gì để thành thạo ngoại ngữ nếu không giao tiếp với người bản ngữ.


Câu 17:

What do you think of ................. public transport in ...... Ha Noi?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

- public transport là danh từ đã được xác định nên ta dùng the

- tên thành phố không dùng mạo từ

Dịch: Bạn nghĩ gì về giao thông công cộng ở Hà Nội?


Câu 18:

When I don't know what an English word means I often .......it up in a dictionary.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Look up = tra từ điển

Dịch: Khi tôi không biết từ tiếng Anh nghĩa là gì, tôi thường tra từ điển.


Câu 19:

Don't .......... the cucumber into chunks.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Đừng thái dưa chuột thành từng miếng.


Câu 20:

Add a ........... of sugar to your coffee to make it taste sweeter.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dịch: Thêm một thìa cà phê đường vào cà phê của bạn để cà phê có vị ngọt hơn.


Câu 21:

The young boy is taughty. He rides an expensive motorbike.

The young …………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The young boy is naughty who rides an expensive motorbike.

Dùng “who” thay cho chủ ngữ chỉ người

Dịch: Cậu bé nghịch ngợm đi xe máy đắt tiền.


Câu 22:

We have to wear facemasks in public places because of Covid-19.

If there were no Covid-19, we …………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If there were no Covid-19, we would not have to wear facemasks in public places.

Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Nếu không có Covid-19, chúng tôi sẽ không phải đeo khẩu trang ở những nơi công cộng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương