Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

  • 3534 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /uː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ju/


Câu 2:

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /i/. Các đáp án còn lại phát âm là /ai/


Câu 3:

Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A trọng âm số 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 4:

Choose the word that differs from the rest in the position of the main stress.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B trọng âm số 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2


Câu 5:

The policemen have caught the man …… stole my motorbike.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần đại từ quan hệ thay thế chủ ngữ chỉ người

Dịch: Cảnh sát đã bắt được kẻ trộm xe máy của tôi.


Câu 6:

My sister feels satisfied with her job because she …… in this bank for five years.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dùng thì hiện tại hoàn thành vì có for + khoảng thời gian

Dịch: Chị gái tôi cảm thấy hài lòng với công việc của mình vì cô ấy đã làm việc ở ngân hàng này được năm năm.


Câu 7:

The camera ….. Sarah bought yesterday was made in Japan.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ô trống cần đại từ quan hệ thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Chiếc máy ảnh mà Sarah mua hôm qua được sản xuất tại Nhật Bản.


Câu 8:

It’s very hot so he turned ……. the air condition.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Turn on (ph.v) bật lên

Dịch: Trời rất nóng nên anh ấy đã bật điều hòa.


Câu 9:

The food is delicious ……., it’s a bit spicy.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dịch: Món ăn thật là ngon miệng. Tuy nhiên, nó hơi cay.


Câu 10:

Solar energy should be used …… of coal, gas and oil.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Instead of = thay vì

Dịch: Năng lượng mặt trời nên được sử dụng thay vì than đá, khí đốt và dầu mỏ.


Câu 11:

……. Peter was late, he stopped to buy a sandwich.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Although + S + V (Mặc dù …)

Dịch: Dù đến muộn nhưng Peter vẫn dừng lại để mua một chiếc bánh mì sandwich.


Câu 12:

A: “I think we should use less paper to save trees in the forests.” B: “…”.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dịch: A: “Tôi nghĩ chúng ta nên sử dụng ít giấy hơn để cứu cây trong rừng.”

- B: "Đó là một ý kiến hay."


Câu 13:

Are you someone who can read and write well in English but can’t speak………?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ô trống cần trạng từ

Dịch: Bạn là người có thể đọc và viết tiếng Anh tốt nhưng không thể nói trôi chảy?


Câu 14:

The Opera house is one of the most popular tourist ……. in Sydney.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tourist attraction (n) điểm thu hút khách du lịch

Dịch: Nhà hát Opera là một trong những điểm thu hút khách du lịch nhiều nhất ở Sydney.


Câu 15:

If you worked harder, things …… well.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Nếu bạn làm việc chăm chỉ hơn, mọi thứ sẽ diễn ra tốt đẹp.


Câu 16:

Students want to be volunteer ……… to work for the protection of the environment.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần danh từ chỉ người

Dịch: Học sinh muốn trở thành những nhà bảo tồn tình nguyện làm việc để bảo vệ môi trường.


Câu 17:

Mary asked Peter …………
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cần lùi thì trong lời nói gián tiếp

Dịch: Mary hỏi Peter rằng liệu anh có thể vẽ tốt không.


Câu 18:

If we plant more trees, we …… pollution in the atmosphere.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc điều kiện loại I: If + S + Vhtđ, S + will/ can/ may + Vinf.

Dịch: Nếu chúng ta trồng nhiều cây xanh hơn, chúng ta sẽ giảm thiểu ô nhiễm trong bầu không khí.


Câu 19:

This is the book which I bought it from a book fair held in NT City last month.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Phía trước đã có đại từ quan hệ nên không cần tân ngữ “it” đằng sau

Dịch: Đây là cuốn sách mà tôi đã mua từ một hội chợ sách được tổ chức ở Thành phố NT vào tháng trước.


Câu 20:

I know she is a kind woman because I have never met her before.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

2 vế mang nghĩa trái ngược nên không thể dùng “because”, có thể sửa thành: , but

Dịch: Tôi biết cô ấy là một người phụ nữ tốt bụng, nhưng tôi chưa bao giờ gặp cô ấy trước đây.


Câu 21:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word.

We should attend some kinds of courses that can improve our social skills.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Attend = take part in (tham dự)

Dịch: Chúng ta nên tham dự một số loại khóa học có thể cải thiện các kỹ năng xã hội của chúng ta.


Câu 22:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word.

If they go on cutting down the trees in the forest, big flood will occur.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Go on (tiếp tục) >< stop (ngừng)

Dịch: Nếu họ cứ chặt cây trong rừng, lũ lớn sẽ xảy ra.


Câu 24:

For example, you can spend time (24) ............... on white sand beaches, relaxing and enjoying
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Spend time + Ving = dành thời gian làm gì

Dịch: Ví dụ, bạn có thể dành thời gian nằm dài trên những bãi biển cát trắng, thư giãn …


Câu 25:

on white sand beaches, relaxing and enjoying (25) view or beautiful landscape.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dịch: Ví dụ, bạn có thể dành thời gian nằm dài trên những bãi biển cát trắng, thư giãn và ngắm nhìn cảnh đẹp hoặc cảnh quan tuyệt đẹp.


Câu 26:

Also, there are some well-known tourist (26) ............... in this city including Vinpearl Land and Tri Nguyen Aquarium
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tourist attraction (n) điểm thu hút khách du lịch

Ô trống cần danh từ dạng số nhiều

Dịch: Ngoài ra, có một số điểm du lịch nổi tiếng ở thành phố này bao gồm Vinpearl Land và Thủy cung Trí Nguyên …


Câu 27:

(27) ............... attract millions of visitors every year. Besides, you will have the opportunity to enjoy seafood if you come here.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần đại từ quan hệ thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Ngoài ra, thành phố này còn có một số điểm du lịch nổi tiếng như Vinpearl Land và Thủy cung Trí Nguyên, thu hút hàng triệu lượt khách mỗi năm.


Câu 29:

The word “major” in line 4 means ...............

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Major = very big (lớn, chính)


Câu 30:

How many injured people were there in the earthquake on the island of Haiti?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dựa vào câu: The Hitian government reported that 230,000 people had died, 300,000 had been injured and one million became homeless.

Dịch: Chính phủ Hitian báo cáo rằng 230.000 người đã chết, 300.000 người bị thương và một triệu người trở thành người vô gia cư.


Câu 31:

Many of the earthquakes occur in remote areas are very ...............

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: However, many of these are undetected because they occur in remote areas are very weak.

Dịch: Tuy nhiên, nhiều người trong số này không bị phát hiện vì chúng xảy ra ở các vùng sâu vùng xa, rất yếu.


Câu 32:

Which statement is NOT true?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào các câu:

- Earthquakes are the deadliest of all natural disasters (C)

- Several million earthquakes occur in the world each year. (B)

- They often occur in southern Europe (A)

Dịch:

- Động đất là thảm họa chết người nhất trong tất cả các thảm họa thiên nhiên (C)

- Hàng năm trên thế giới xảy ra vài triệu trận động đất. (B)

- Chúng thường xuất hiện ở Nam Âu (A)


Câu 33:

The weather is not nice so the students can not go camping. (If)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: If the weather were (was) nice, the students could go camping.

Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.

Dịch: Thời tiết không đẹp nên học sinh không thể cắm trại. (Nếu)

= Nếu thời tiết đẹp, các học sinh có thể đi cắm trại.


Câu 34:

They know smoking is bad for their health. However, they smoke a lot. (Although)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Although they know smoking is bad for their health, they smoke a lot.

Although + S + V (Mặc dù …)

Dịch: Họ biết hút thuốc có hại cho sức khỏe của họ. Tuy nhiên, họ hút thuốc rất nhiều.

= Mặc dù họ biết hút thuốc có hại cho sức khỏe nhưng họ hút rất nhiều.


Câu 35:

Many people were killed by the tsunami. They came from other countries. (who)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: Many of the people who came from other countries were killed by the tsunami. (who)

Dùng “who” thay thế chủ ngữ chỉ người

Dịch: Nhiều người đã thiệt mạng vì sóng thần. Họ đến từ các quốc gia khác.

= Nhiều người đến từ các quốc gia khác đã thiệt mạng vì sóng thần.


Câu 36:

“Would you like to have lunch with me, Tom?” I asked. (invited)
Xem đáp án

Đáp án đúng là: I invited Tom to have lunch with me.

Dịch: "Bạn có muốn ăn trưa với tôi không, Tom?" Tôi hỏi. (được mời)

= Tôi đã mời Tom đi ăn trưa với tôi.


Câu 37:

I suggest helping elderly people and poor children.

I suggest that we ………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I suggest that we should help elderly people and poor children.

Suggest Ving = Suggest + that + S + Vinf

Dịch: Tôi đề nghị giúp đỡ những người già và trẻ em nghèo.


Câu 38:

Students will clean the schoolyard next Sunday.

The schoolyard …………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The schoolyard will be cleaned next Sunday by students.

Cấu trúc bị động tương lai đơn: S + will be + VpII

Dịch: Sân trường sẽ được học sinh dọn dẹp vào Chủ nhật tới.


Câu 39:

He said to me: “Do they come to visit Ha Long Bay?”

He asked ………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He asked me if they came to visit Ha Long Bay.

Câu hỏi Yes/ No trong lời nói gián tiếp dùng if/ whether

Dịch: Anh ấy hỏi tôi rằng họ có đến thăm Vịnh Hạ Long không.


Câu 40:

London was once the largest city in the world, but the population is now falling.

The population ……………………………………….………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The population of London, which was once the largest city in the world, is now falling.

Dùng “which” thay thế danh từ chỉ vật

Dịch: Dân số của London, nơi từng là thành phố lớn nhất thế giới, hiện đang giảm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương