Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 23)
-
4606 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the word with the different underlined sound.
Chọn đáp án A
Đáp án A phát âm là /u:/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/
Câu 2:
Find the word with the different underlined sound.
Chọn đáp án A
Đáp án A phát âm là /i:/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/
Câu 3:
Chọn đáp án D
Đáp án D phát âm là /θ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ð/
Câu 4:
Find the word which has a different stress pattern from the others.
Chọn đáp án D
Đáp án D trọng âm thứ 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 5:
Chọn đáp án A
Đáp án A trọng âm thứ 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 6:
Chọn đáp án B
Dùng đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật
Dịch: Những bức tranh mà ông Brown có trong nhà trị giá khoảng 100.000 đô la.
Câu 7:
Chọn đáp án B
Dịch: Tham quan là đến thăm các địa điểm quan trọng và lịch sử trong một thành phố hoặc một khu vực với tư cách là khách du lịch.
Câu 8:
Chọn đáp án D
Dịch: Tất cả các hành khách phải điền vào mẫu thị thực khi đến sân bay Singapore.
Câu 9:
Chọn đáp án B
With + đại từ quan hệ
Dịch: "Bạn muốn nói chuyện với ai?"
Câu 10:
Chọn đáp án A
Dịch: Shakespeare không chỉ là một nhà viết kịch nổi tiếng mà còn là một nhà thơ.
Câu 11:
Chọn đáp án D
Look + ADJ = trông thế nào
Dịch: Căn hộ trông đẹp và cực kỳ thoải mái.
Câu 12:
Chọn đáp án C
Câu hỏi đuôi ở quá khứ đơn với tobe và Nobody dùng be + they
Dịch: Không ai bị thương trong vụ tai nạn, phải không?
Câu 13:
Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có thể giúp tôi được không? Tôi cần một vài thông tin.
Câu 14:
Chọn đáp án C
Trước tên môn học không cần dùng mạo từ
Dịch: Tôi quan tâm đến lịch sử, đặc biệt là lịch sử của Tây Âu.
Câu 15:
Chọn đáp án A
Expect + to V = kì vọng sẽ làm gì
Dịch: Trường được kỳ vọng sẽ cung cấp những công dân tốt cho xã hội.
Câu 16:
Chọn đáp án C
Mind + Ving = cảm thấy phiền khi làm gì
Dịch: Cô ấy không ngại làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.
Câu 17:
Chọn đáp án D
Cấu trúc điều kiện loại II: If + S + Ved, S + would/ could/ might + Vinf.
Dịch: Nếu cô ấy ở đây, cô ấy sẽ cho bạn một số lời khuyên.
Câu 18:
Chọn đáp án B
Dùng đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật
Dịch: Bạn đã bao giờ nhìn thấy bức tranh La Guerre của Picasso, một kiệt tác thực sự chưa?
Câu 19:
Chọn đáp án D
For a living = vì mục đích kiếm sống
Dịch: "Bạn làm nghề gì kiếm sống?" Ông Brown hỏi người đàn ông.
Câu 20:
Chọn đáp án C
Dịch: Tuần tới, khi trăng tròn, thủy triều ở đại dương sẽ cao hơn.
Câu 21:
Chọn đáp án D
Help sb to V/ Vinf = giúp ai làm gì
Dịch: Bạn có thể giúp tôi điền vào mẫu đơn này được không?
Câu 22:
Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có thể giúp tôi được không? Tôi cần một vài thông tin.
Câu 23:
Chọn đáp án A
Dịch: Trái đất, hành tinh quê hương xinh đẹp của chúng ta, là vật thể thiên văn duy nhất có thể chứa sự sống như chúng ta biết.
Câu 24:
Chọn đáp án B
Dịch: Các nhà khoa học tin rằng Trái đất được hình thành cách đây khoảng 4,5 tỷ năm.
Câu 25:
Chọn đáp án B
Dịch: Nó là hành tinh lớn thứ năm trong hệ mặt trời của chúng ta.
Câu 26:
Chọn đáp án B
It takes + thời gian + to V (tốn bao nhiêu thời gian để làm gì)
Dịch: Phải mất 365,3 ngày để Trái đất quay quanh mặt trời và 24 giờ để quay trên trục của nó.
Câu 27:
Chọn đáp án C
Dùng đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật
Dịch: Gần 70% bề mặt Trái đất được bao phủ bởi đại dương, có độ sâu trung bình khoảng 4 km.
Câu 28:
"You'd better not lend that man any more money, Mary" - said John.
John advised...............................................................................................................Đáp án đúng là: John advised Mary not to lend that man any more money.
Advise sb to V: khuyên ai làm gì
Dịch: John khuyên Mary không nên cho người đàn ông đó vay tiền nữa.
Câu 29:
Although he took a taxi, Bill still arrived late for the concert.
Despite ........................................................................................................................
Đáp án đúng là: Despite taking a taxi, Bill still arrived late for the concert.
Although + S + V = Despite + N (Mặc dù …)
Dịch: Mặc dù đã bắt taxi nhưng Bill vẫn đến trễ buổi biểu diễn.
Câu 30:
It is ages since Alan visited his parents.
Alan ............................................................................................................................Đáp án đúng là: Alan hasn't visited his parents for ages/ a long time.
Dịch: Đó là lứa tuổi kể từ khi Alan đến thăm cha mẹ của mình.
Câu 31:
They manage to finish the project in time for the presentation.
They succeeded ............................................................................................................
Đáp án đúng là: They succeeded in finishing the project in time for the presentation.
Manage to V = succeed in Ving (thành công trong việc gì)
Dịch: Họ đã thành công trong việc hoàn thành dự án kịp thời gian cho buổi thuyết trình.
Câu 32:
Chọn đáp án A
Sửa lại: Would
Cấu trúc: Would you mind + Ving?
Dịch: Bạn có phiền cho tôi biết đường đến nhà hàng gần nhất không?
Câu 33:
Chọn đáp án C
Sửa lại: greatest (vì là tính từ ngắn)
Dịch: Nhiều người cho rằng New York là thành phố tuyệt vời nhất ở Mỹ.
Câu 34:
Chọn đáp án C
Sửa lại: smells (không dùng dạng tiếp diễn với các động từ tri giác)
Dịch: Thức ăn mà Mark đang nấu trong bếp có mùi rất ngon.
Câu 35:
Chọn đáp án C
Sửa lại: has received (vì chủ ngữ số ít)
Dịch: Jane là học sinh duy nhất của chúng tôi được quốc gia công nhận về khả năng âm nhạc.