IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập các số đến 100 000

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập các số đến 100 000

Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập các số đến 100 000

  • 1455 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Số 52 425 được đọc là:

Xem đáp án

Đáp án D

Số 52425 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

Số 52425 được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.


Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu:

Mẫu: 12 345=10 000 + 2 000 + 300 + 40 + 5

Xem đáp án

Số 99999 = 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9

Số cần điền lần lượt là: 90000; 900; 9


Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Xem đáp án

Ta có:  23000; 24000; 25000; 26000.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là 24000; 26000.


Câu 4:

Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:

Xem đáp án

Số 12345 là số có 5 chữ số.

Số 4567 là số có 4 chữ số.

Vậy 12345 > 4567

Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.


Câu 5:

Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 21387 < 21783 < 21837 < 21873

Số lớn nhất trong các số là: 21873.


Câu 6:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Xem đáp án

Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23455 < 23456 < 23465


Câu 7:

Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn viết là:

Xem đáp án

Đáp án B

Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn được viết là 32604.


Câu 8:

Tích vào ô trống Đúng hoặc Sai cho mỗi nhận xét sau:

Xem đáp án

a) Số gồm 10 nghìn, 8 trăm, 3 chục, 7 đơn vị viết là 10837. (Đúng)

b)  5000 + 90 + 9 = 599 (Sai, cần sửa là 5000 + 90 + 9 = 5099).

c)  5668 = 5000 + 600 + 60 + 8 (Đúng).


Câu 9:

Ghép ô chứa số với phép toán tương ứng

Xem đáp án

Ta có:

99099 = 90000 + 9000 + 90 + 9

99990 = 90000 + 9000 + 900 + 90

90999 = 90000 + 900 + 90 + 9


Câu 10:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Xem đáp án

Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là 10234.

Số cần điền vào chỗ trống là 10234.


Bắt đầu thi ngay