Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Ôn tập các số đến 100 000
-
1487 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số 52 425 được đọc là:
Đáp án D
Số 52425 gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.
Số 52425 được đọc là: Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
Câu 2:
Điền số thích hợp vào chỗ trống theo mẫu:
Mẫu: 12 345=10 000 + 2 000 + 300 + 40 + 5
Số 99999 = 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
Số cần điền lần lượt là: 90000; 900; 9
Câu 3:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Ta có: 23000; 24000; 25000; 26000.
Số cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là 24000; 26000.
Câu 4:
Điền dấu >,< hoặc = vào chỗ trống:
Số 12345 là số có 5 chữ số.
Số 4567 là số có 4 chữ số.
Vậy 12345 > 4567
Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.
Câu 5:
Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837 là:
Đáp án B
Ta có: 21387 < 21783 < 21837 < 21873
Số lớn nhất trong các số là: 21873.
Câu 6:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 23455 < 23456 < 23465
Câu 7:
Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn viết là:
Đáp án B
Số Ba mươi hai nghìn sáu trăm linh bốn được viết là 32604.
Câu 8:
Tích vào ô trống Đúng hoặc Sai cho mỗi nhận xét sau:
a) Số gồm 10 nghìn, 8 trăm, 3 chục, 7 đơn vị viết là 10837. (Đúng)
b) 5000 + 90 + 9 = 599 (Sai, cần sửa là 5000 + 90 + 9 = 5099).
c) 5668 = 5000 + 600 + 60 + 8 (Đúng).
Câu 9:
Ghép ô chứa số với phép toán tương ứng
Ta có:
99099 = 90000 + 9000 + 90 + 9
99990 = 90000 + 9000 + 900 + 90
90999 = 90000 + 900 + 90 + 9
Câu 10:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là 10234.
Số cần điền vào chỗ trống là 10234.