Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 2. Các số có bốn chữ số có đáp án
-
234 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số 3674 đọc là:
Đáp án đúng là: C
Số 3674 được đọc là: Ba nghìn sáu trăm bảy mươi tư
Câu 2:
Số Năm nghìn ba trăm hai mươi bảy viết là:
Đáp án đúng là: A
Số Năm nghìn ba trăm hai mươi bảy viết là 5 327
Câu 3:
Điền số thích hợp vào ô trống
Số | Thẻ 1 000 | Thẻ 100 | Thẻ 10 | Thẻ 1 |
8 936 | 8 | 9 | ? | 6 |
Đáp án đúng là: C
Số 8 936 gồm 8 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 6 đơn vị.
Do đó để thể hiện số 8 936, ta cần dùng 8 thẻ 1 000; 9 thẻ 100; 3 thẻ 10; 6 thẻ 1
Vậy số cần điền vào ô trống là 3
Câu 4:
Điền số thích hợp vào ô trống
? | 5001 | 5002 | 5003 | ? | 5005 |
Đáp án đúng là: A
Các số trong dãy số trên được viết theo thứ tự tăng dần, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước một đơn vị
Ta có: 5 000 + 1 = 5 001
5 001 + 1 = 5 002
5 002 + 1 = 5 003
5 003 + 1 = 5 004
5 004 + 1 = 5 005
Vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là 5 000; 5 004
Ta điền như sau:
5 000 | 5001 | 5002 | 5003 | 5 004 | 5005 |
Câu 5:
Điền số thích hợp vào ô trống:
1 000 | 2 000 | 3 000 | ? | ? | 6 000 |
Đáp án đúng là: D
Các số trong dãy số trên được viết theo thứ tự tăng dần, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 1 000 đơn vị
Ta có: 1 000 + 1 000 = 2 000
2 000 + 1 000 = 3 000
3 000 + 1 000 = 4 000
4 000 + 1 000 = 5 000
5 000 + 1 000 = 6 000
Vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là 4 000; 5 000
Ta điền như sau:
1 000 | 2 000 | 3 000 | 4 000 | 5 000 | 6 000 |
Câu 6:
Số 3 583 được viết thành tổng là:
Đáp án đúng là: A
Số 3 583 gồm 3 nghìn, 5 trăm, 8 chục, 3 đơn vị
Do đó: 3 583 = 3 000 + 500 + 80 + 3
Câu 7:
Điền số thích hợp vào ô trống
2048 | = | 2000 | + | ? | + | 8 |
Đáp án đúng là: B
Số 2048 gồm 2 nghìn, 4 chục, 8 đơn vị
Do đó: 2048 = 2000 + 40 + 8
Vậy số cần điền vào ô trống là số 40.
Câu 8:
Chọn phát biểu không đúng:
Đáp án đúng là: D
Ta có: 6 000 + 200 = 6 200
Do đó đáp án D là đáp án không đúng.