Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 43. Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) có đáp án
Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 43. Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) có đáp án
-
296 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Giá trị biểu thức 7 + 43 × 2 là
Đáp án đúng là: A
Ta có: 7 + 43 × 2 = 7 + 86 = 93
Vậy giá trị của biểu thức là 93
Câu 2:
Biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng 55?
Đáp án đúng là: D
15 + 10 × 9 = 15 + 90 = 105
100 : 4 + 25 = 25 + 25 = 50
70 + 10 × 3 = 70 + 30 = 100
98 + 2 – 45 = 100 – 45 = 55
Vậy biểu thức 98 + 2 – 45 có giá trị bằng 55.
Câu 3:
Tính giá trị biểu thức 10 + 8 : 2
Đáp án đúng là: C
Ta có:
10 + 8 : 2 = 10 + 4 = 14
Vậy giá trị biểu thức trên là 14.
Câu 4:
Chọn câu đúng.
Đáp án đúng là: A
50 + 50 × 4 = 50 + 200 = 250
60 – 7 × 3 = 60 – 21 = 39
13 × 3 – 6 = 39 – 6 = 33
300 – 200 : 4 = 300 – 50 = 250
Câu 5:
Giá trị biểu thức “Tích của 7 và 8 rồi cộng thêm 4” là:
Đáp án đúng là: D
7 × 8 + 4 = 56 + 4 = 60
Vậy giá trị biểu thức là 60.
Câu 6:
Một thùng màu xanh đựng được 4 lít nước, một thùng màu đỏ đựng được 5 lít nước. Hỏi 5 thùng màu xanh và 4 thùng màu đỏ đựng được bao nhiêu lít nước?
Đáp án đúng là: B
Tóm tắt:
1 thùng màu xanh: 4 lít nước
1 thùng màu đỏ: 5 lít nước
5 thùng màu xanh + 4 thùng màu đỏ: ? lít nước
Lời giải
5 thùng màu xanh và 4 thùng màu đỏ đựng được số lít nước là:
5 × 4 + 4 × 5 = 40 (lít)
Đáp số: 40 lít nước
Câu 7:
Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống:
Đáp án đúng là: C
64 + 4 : 2 = 64 + 2 = 66
Câu 8:
Biểu thức nào dưới đây có cùng giá trị với biểu thức 303 - 6 : 2?
Đáp án đúng là: B
Ta có: 303 - 6 : 2 = 303 – 3 = 300
63 – 10 × 3 = 63 – 30 = 33
500 – 100 × 2 = 500 – 200 = 300
962 – 50 : 5 = 962 – 10 = 952
377 + 12 : 4 = 377 + 3 = 380
Vậy 500 – 10 × 2 = 500 – 200 = 300.