Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 57. Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 57. Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 57. Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số có đáp án

  • 269 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép tính 6 606 : 6 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

6 606 : 6 = 1 101

Quy trình thực hiện phép tính

+ 6 chia 6 bằng 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

+ Hạ 6, 6 chia 6 bằng 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

+ Hạ 0, 0 chia 6 bằng 0 viết 0

0 nhân 6 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0

+ Hạ 6, 6 chia 6 bằng 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

Vậy 6 606 : 6 = 1 101


Câu 2:

Kết quả của phép tính 3 248 : 5 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

3 248 : 5 = 649 (dư 3)

Quy trình thực hiện phép tính

+ 32 chia 5 được 6, viết 6

6 nhân 5 bằng 30, 32 trừ 30 bằng 2

+ Hạ 4, 24 chia 5 được 4, viết 4

4 nhân 5 bằng 20, 24 trừ 20 bằng 4

+ Hạ 8, 48 chia 5 được 9, viết 9

9 nhân 5 bằng 45, 48 trừ 45 bằng 3

Vậy 3 248 : 5 = 649 (dư 3)


Câu 3:

Phép tính nào dưới đây có số dư là 1?

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phép tính nào dưới đây có số dư là 1 (ảnh 1)

+ 6 chia 6 được 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

+ Hạ 7, 7 chia 6 được 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1

+ Hạ 2, 12 chia 6 được 2, viết 2

2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0

+ Hạ 6, 6 chia 6 được 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0

Vậy 6 726 : 6 = 112

Phép tính nào dưới đây có số dư là 1 (ảnh 2)

+ 22 chia 4 được 5, viết 5

5 nhân 4 bằng 20, 22 trừ 20 bằng 2

+ Hạ 4, 24 chia 4 được 6, viết 6

6 nhân 4 bằng 24, 24 trừ 24 bằng 0

+ Hạ 9, 9 chia 4 được 2, viết 2

2 nhân 4 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1

Vậy 2 249 : 4 = 562 (dư 1)

Phép tính nào dưới đây có số dư là 1 (ảnh 3)

+ 41 chia 8 được 5, viết 5

5 nhân 8 bằng 40, 41 trừ 40 bằng 1, viết 1

+ Hạ 6, 16 chia 8 được 2, viết 2

2 nhân 8 bằng 16, 16 trừ 16 bằng 0

+ Hạ 3, 3 chia 8 được 0, viết 0

0 nhân 8 bằng 0, 3 trừ 0 bằng 3

Vậy 4 163 : 8 = 520 (dư 3)

Phép tính nào dưới đây có số dư là 1 (ảnh 4)

+ 5 chia 5 được 1, viết 1

1 nhân 5 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0

+ Hạ 0, 0 chia 5 được 0, viết 0

0 nhân 5 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0

+ Hạ 7, 7 chia 5 được 1, viết 1

1 nhân 5 bằng 5, 7 trừ 5 bằng 2

+ Hạ 7, 27 chia 5 được 5

5 nhân 5 bằng 25, 27 trừ 25 bằng 2

Vậy 5 077 : 5 = 1 015 (dư 2)

Vậy phép chia 2 249 : 4 có số dư là 1.


Câu 4:

Một hộp bi có 2 080 viên bi chia đều vào 4 túi. Mỗi túi có … viên bi.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Mỗi hộp chứa số viên bi là:

2 080 : 4 = 520 (viên bi)

Đáp số: 520 viên bi

+ 20 chia 4 được 5, viết 5

5 nhân 4 bằng 20, 20 trừ 20 bằng 0

+ Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2

2 nhân 4 bằng 8. 8 trừ 8 bằng 0

+ Hạ 0, 0 chia 4 được 0, viết 0

0 nhân 4 bằng 0, 0 trừ 0 bằng 0

Vậy 2 080 : 4 = 520


Câu 5:

Kết quả của phép tính 6 000 : 6 = ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Nhẩm: 6 nghìn : 6 = 1 nghìn

Vậy 6 000 : 6 = 1 000.


Câu 6:

Một sợi dây dài 1 536 cm, người ta chia sợi dây thành 3 đoạn có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng – ti – mét?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Mỗi đoạn dây dài số xăng – ti – mét là:

1 536 : 3 = 512 (cm)

Đáp số: 512 cm


Câu 7:

Một cửa hàng có 6 308 mét vải. Cửa hàng sử dụng chúng để may quần áo, mỗi bộ quần áo cần sử dụng 3m vải. Tâm nói “Cửa hàng đó may được nhiều hơn 2 100 bộ quần áo”. Phát biểu trên đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Ta có: 6 308 : 3 = 2 102 (dư 2)

Do mỗi bộ quần áo cần sử dụng 3m vải để may nên còn dư 2 mét vải không đủ để may thành 1 bộ quần áo nữa

Do đó cửa hàng chỉ may được tối đa 2 102 bộ quần áo

Vậy Tâm nói “Cửa hàng đó may được nhiều hơn 2100 bộ quần áo” là đúng


Câu 8:

Điền số còn thiếu vào ô trống

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

8 nghìn : 2 = 4 nghìn

Vậy 8 000 : 2 = 4 000.

4 nghìn : 4 = 1 nghìn

Vậy 4 000 : 4 = 1 000.

Vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là 4 000; 1 000.


Bắt đầu thi ngay