Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 3)
-
5296 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word pronounced differently from the rest
Chọn đáp án B
Đáp án B phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ju/.
Câu 2:
Chọn đáp án C
Đáp án C phát âm là /k/, ba đáp án còn lại phát âm là /tʃ/.
Câu 3:
Chọn đáp án B
Đáp án B phát âm là /ɔː/, ba đáp án còn lại phát âm là /a:/.
Câu 4:
Chọn đáp án A
Đáp án A phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 5:
Chọn đáp án D
Đáp án D phát âm là /z/, ba đáp án còn lại phát âm là /s/.
Câu 6:
Chọn đáp án B
make sure of st: đảm bảo điều gì
Dịch: Tôi điện thoại cho nhà ga để biết chắc giờ tàu chạy.
Câu 7:
Chọn đáp án D
take sb to somewhere: đưa ai đi đâu
Dịch: Chủ nhật vừa rồi, anh Việt đưa con đi chơi Vườn thú Thủ Lệ.
Câu 8:
Chọn đáp án C
Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est
Tính từ dài: S + tobe/V + the + most + adj/adv
Dịch: Trong tất cả các thành viên trong gia đình tôi, anh trai tôi là người cao nhất.
Câu 9:
Chọn đáp án C
Hành động xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Dịch: Đêm qua chúng tôi đang ngủ thì điện thoại reo.
Câu 10:
Chọn đáp án C
Ô trống cần điền là một tính từ.
natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên
Dịch: Tài nguyên thiên nhiên của chúng ta có hạn, vì vậy chúng ta nên tái chế tất cả những thứ đã qua sử dụng này.
Câu 11:
A(n) _____ can take patients to hospitals quickly.
Chọn đáp án D
A. emergency (n): cấp cứu
B. wound (n): vết thương
C. bleeding (n): sự chảy máu
D. ambulance (n): xe cứu thương
Dịch: Xe cứu thương có thể đưa bệnh nhân đến bệnh viện một cách nhanh chóng.
Câu 12:
Chọn đáp án A
between st and st: từ khi nào đến khi nào
Dịch: Trường mới của chúng tôi được xây dựng từ năm 2005 đến năm 2007.
Câu 13:
Chọn đáp án D
be/ get used to + Ving: thường làm gì
Dịch: Tôi phải mất một thời gian dài để làm quen với việc đeo kính.
Câu 14:
Chọn đáp án D
Ô trống cần điền là một danh từ chỉ vật.
collection (n): bộ sưu tầm
Dịch: Bố bạn có sưu tập tem không? - Đúng vậy. Anh ấy có một bộ sưu tập tem.
Câu 15:
Chọn đáp án A
A. Here you are: Của bạn đây
B. Yes, please: Có, xin vui lòng.
C. It isn’t matter: Không thành vấn đề
D. No, it isn’t: Không, nó không phải
Dịch: "Làm ơn chuyển cho tôi cuốn sách đó!" - Của bạn đây.
Câu 16:
The world’s (1) _____ famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.
Big Ben is the (3) _____ of the bell which chimes every hour. The (4) _____ was named after Sir Benjamin Hall, the man who (5) _____ given the task of hauling the bell up the clock tower.
The clock (6) _____ four faces and keeps accurate time. It can (7) _____ adjusted by the removal or addition of coins (8) _____ a stray attached to the clock’s pendulum.
One interesting thing about the clock (9) _____ that the light shines above the belfry at night, it (10) _____ that the Houses of Common is still in session.
Đáp án đúng: most
Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est
Tính từ dài: S + tobe/V + the + most + adj/adv
Dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.
Câu 17:
famous clock is Big Ben standing (2) _____to the Houses of Parliament in London.
Đáp án đúng: next
next to: bên cạnh ai
Dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.
Câu 18:
Đáp án đúng: name
Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “name”.
name (n): tên
Dịch: Big Ben là tên của chiếc chuông kêu mỗi giờ.
Câu 19:
Đáp án đúng: bell
Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “bell”.
bell (n): cái chuông
Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.
Câu 20:
the man who (5) _____ given the task of hauling the bell up the clock tower.
Đáp án đúng: was
Ô trống cần điền là một tobe ở dạng quá khứ. Dựa vào câu, ta điền “was”.
Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.
Câu 21:
Đáp án đúng: has
Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “has”.
have (v): có cái gì đó
Dịch: Đồng hồ có bốn mặt và giữ thời gian chính xác.
Câu 22:
Đáp án đúng: be
Ô trống cần điền là tobe giữ nguyên dạng, nên ta điền “be”.
Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.
Câu 23:
the removal or addition of coins (8) _____ a stray attached to the clock’s pendulum.
Đáp án đúng: on
Ô trống cần điền là một giới từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “on”.
on: trên bề mặt
Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu trên một bộ lạc gắn vào quả lắc của đồng hồ.
Câu 24:
Đáp án đúng: is
Ô trống cần điền là một tobe ở dạng hiện tại. Dựa vào câu, ta điền “is”.
Dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.
Câu 25:
it (10) _____ that the Houses of Common is still in session.
Đáp án đúng: means
Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta điền “means”.
mean (v): nghĩa là
Dịch: Một điều thú vị về chiếc đồng hồ mà ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, điều đó có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.
Câu 26:
Keeping the environment clean is very important.
-> It’s …………………………………………………………………
Đáp án đúng: It’s very important to keep the environment clean.
It’s + (adv) + adj + to V: thật làm sao đó để làm gì
Dịch: Điều rất quan trọng là phải giữ cho môi trường sạch sẽ.
Câu 27:
Old car tires are recycled to make shoes and sandals.
-> People ……………………………………………………………...
Đáp án đúng: People recycle old car tires to make shoes and sandals.
Câu bị động ở thì hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....
Dạng chủ động: S + V(s/es) + O + .....
Dịch: Người ta tái chế lốp ô tô cũ để làm giày và dép.
Câu 28:
It’s three months since I last spoke to Mr. Quang.
-> I haven’t …………………………………………………………....
Đáp án đúng: I haven’t spoken to Mr. Quang for three months.
It’s + khoảng thời gian + since + S + last + Ved/2.
= S + have/has (not) + Ved/3 + for + khoảng thời gian.
Dịch: Tôi đã không nói chuyện với anh Quang trong ba tháng.
Câu 29:
Trang doesn’t type as fast as she used to.
-> Trang used ……………………………………………………........
Đáp án đúng: Trang used to type faster than she does now.
used to + Vbare: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.
So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + S/N +...
Tính từ dài: S + tobe/V + more + adj/adv + than + S/N +...
Dịch: Trang đã từng gõ nhanh hơn bây giờ.
Câu 30:
“ Please turn down the radio for me”, said my grandfather.
-> My grandfather asked ……………………………………………
Đáp án đúng: My grandfather asked me to turn down the radio for him.
Câu trần thuật:
asked sb to do st: yêu cầu ai đó làm gì.
Dịch: Ông tôi yêu cầu tôi vặn nhỏ đài cho ông ấy.