IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)

  • 5299 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Circle the word of which the underlined sound is pronounced differently from the others. 
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 2:

Circle the word of which the underlined sound is pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /ei/, ba đáp án còn lại phát âm là /a:/.


Câu 3:

Circle the word of which the underlined sound is pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /u/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.


Câu 4:

Circle the word of which the underlined sound is pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /u:/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.


Câu 5:

I put my hat on _____ protect my face from the sunlight.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + to/ in order to/ so as to + Vbare.

Dịch: Tôi đội mũ để bảo vệ khuôn mặt của mình khỏi ánh nắng mặt trời.


Câu 6:

Lan is not _____ to be in my class.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

S + tobe + (not) + adj + enough + (for sb) + to V: ai đó (không) đủ để làm gì.

Dịch: Lan chưa đủ tuổi vào lớp của tôi.


Câu 7:

I _____ do it for you. I promise.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. will : sẽ làm gì

B. should : nên làm gì

C. would : sẽ làm gì (trong quá khứ)

D. wouldn’t : sẽ không làm gì (trong quá khứ)

Dịch: Tôi sẽ làm điều đó cho bạn. Tôi hứa.


Câu 8:

We were surprised _____ that news.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

adj + to V: làm sao để làm gì

Dịch: Chúng tôi rất ngạc nhiên khi biết tin đó.


Câu 9:

This beautiful box _____ from recycled paper.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu bị động ở dạng quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ...

Dịch: Chiếc hộp xinh đẹp này được làm từ giấy tái chế.


Câu 10:

John is interested _____ the history of Vietnam.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

interested in st: hứng thú, quan tâm tới cái gì

Dịch: John quan tâm đến lịch sử của Việt Nam.


Câu 11:

Do you mind _____ these letters for me?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Do you mind + Ving? : bạn có phiền khi làm gì

Dịch: Bạn có phiền gửi những bức thư này cho tôi không?


Câu 12:

Would you mind if I _____ your bike?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Would you mind if + S + Ved/2? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì

Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi mượn xe đạp của bạn?


Câu 13:

Paris is famous for its _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tháp Eiffel nằm ở nước Pháp.

Dịch: Paris nổi tiếng với tháp Eiffel.


Câu 14:

When the mailman came, my family _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Khi người đưa thư đến, gia đình tôi đang ngủ.


Câu 15:

Her mother _____ a lot of souvenirs while she _____ Paris.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

S + Ved/2 + while/when + S + was/were + Ving.

Dịch: Mẹ cô ấy đã mua rất nhiều đồ lưu niệm khi bà đến thăm Paris.


Câu 16:

Do you know how _____ fire without using the matches?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

how + to V: cách để làm gì

Dịch: Bạn có biết làm thế nào để tạo ra lửa mà không cần sử dụng diêm không?


Câu 17:

Did your school hold a _____ contest last week?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần điền một tính từ.

flower-arranging (a): cắm hoa

Dịch: Tuần trước trường bạn có tổ chức cuộc thi cắm hoa không?


Câu 18:

Lien wanted _____ a letter to her friend in France.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

want + to V: muốn làm gì

Dịch: Liên muốn gửi một bức thư cho người bạn của cô ở Pháp.


Câu 19:

My son’s really afraid _____ dogs.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

afraid of : sợ hãi

Dịch: Con trai tôi rất sợ chó.


Câu 20:

I haven’t seen John _____ he got married.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

“since + mốc thời gian”

“for + khoảng thời gian”

“he got married” là một mốc thời gian.

Dịch: Tôi đã không gặp John kể từ khi anh ấy kết hôn.


Câu 21:

Rewrite the sentences.

They built our house two years ago. (passive)

………………………………………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: Our house was built two years ago.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Ngôi nhà của chúng tôi được xây dựng cách đây hai năm.


Câu 22:

We often buy new clothes for our children on Tet. (passive) ………………………………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: New clothes are often bought for our children on Tet.

Câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Những bộ quần áo mới thường được mua cho con cái chúng tôi vào ngày Tết.


Câu 23:

Nga asked me, “Do you visit the Hue Citadel?” (reported speech) ………………………………………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: Nga asked me if I visited the Hue Citadel.

Câu trần thuật dang Yes/No:

S + asked + sb + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Nga asked me if I visited the Hue Citadel.


Câu 24:

Write sentences with given words.

Nam / play / piano / 7 o’clock / last night ………………………………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: Nam played the piano at 7 o’clock last night.

“last night” là dấu hiệu thì quá khứ đơn.

Cấu trúc: S + Ved/2.

Dịch: Nam chơi piano lúc 7 giờ đêm qua.


Câu 25:

they / go / HCM city / next month. ………………………………………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: They will go to HCM city next month.

“next month” là dấu hiệu thì tương lai đơn.

Cấu trúc: S + will/shall + Vbare.

Dịch: Họ sẽ đến thành phố Hồ Chí Minh vào tháng tới.


Câu 27:

_____ Jim visited many places and bought a lot of souvenirs.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dựa vào câu: Jim visited many of the places of interest such as Nha Rong Harbour, Dam Sen Park, Suoi Tien and Saigon Water Park. HCM city is famous for shopping malls. Jim bought a lot of souvenirs for his friends at Saigon Tourist Centre.

(Jim đã đến thăm nhiều danh lam thắng cảnh như Bến cảng Nhà Rồng, Công viên Đầm Sen, Suối Tiên và Công viên nước Sài Gòn. Thành phố Hồ Chí Minh nổi tiếng với các trung tâm mua sắm. Jim đã mua rất nhiều quà lưu niệm cho bạn bè của mình tại Trung tâm Du lịch Sài Gòn.)

Dịch: Jim đã đi thăm nhiều nơi và mua rất nhiều đồ lưu niệm.


Câu 28:

Answer the questions.

Did they take a bus to the hotel from the airport?

………………………………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: No, they didn’t.

Dựa vào câu: They took a taxi to the Rex Hotel, a very big hotel in the city center.

(Họ bắt taxi đến khách sạn Rex, một khách sạn rất lớn ở trung tâm thành phố.)

Dịch: Họ không bắt xe buýt đến khách sạn.


Câu 29:

Where could he see the beautiful picture of the city? ………………………………………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: Jim could see the beautiful picture of the city through the window of the bedroom.

Dựa vào câu: Jim was happy to see the sight of the city. Through the window of the bedroom, he could see the beautiful picture of the city.

(Jim rất vui khi nhìn thấy quang cảnh của thành phố. Qua khung cửa sổ của phòng ngủ, anh có thể nhìn thấy bức tranh tuyệt đẹp của thành phố.)

Dịch: Jim có thể nhìn thấy bức tranh tuyệt đẹp của thành phố qua cửa sổ của phòng ngủ.


Câu 30:

Where did Jim’s family have dinner?

………………………………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: They had dinner in a well-known vegetarian restaurant.

Dựa vào câu: The next evening, the whole family walked along the streets, then came into a well-known vegetarian restaurant to enjoy delicious food.

(Tối hôm sau, cả gia đình cùng đi dạo trên các con phố, sau đó vào một nhà hàng chay nổi tiếng để thưởng thức các món ăn ngon.)

Dịch: Họ ăn tối trong một nhà hàng chay nổi tiếng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương