IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)

  • 5399 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /ʃ/, ba đáp án còn lại phát âm là /tʃ/.


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ai/.


Câu 5:

– “Could you give me a bandage, please?” –“________.”
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy

B. Sure. Here you are: Chắc chắn rồi. Của bạn đây.

C. Yes, please: Vâng, làm ơn

D. I hope so: Tôi hy vọng như vậy

Dịch: “Làm ơn đưa tôi cái băng vải được không?” – “Chắc chắn rồi. Của bạn đây.


Câu 6:

Miss Linh asked her students ________ throw used things away.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

asked sb (not) to do st: yêu cầu ai (không) làm gì.

Dịch: Cô Linh yêu cầu học trò không vứt đồ cũ.


Câu 7:

The ________ have to cook rice in this rice –cooking contest.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ô trống cần điền một danh từ số nhiều, nên ta lựa chọn đáp án C.

Dịch: Những người tham gia phải nấu cơm trong cuộc thi nấu cơm này.


Câu 8:

We don’t know where ________ for our holidays!
Xem đáp án

Chọn đáp án A

where to V: nơi nào để làm gì.

Dịch: Chúng tôi không biết đi đâu cho kỳ nghỉ của mình!


Câu 9:

Compost is made from ________ and garden waste.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. family (n): gia đình

B. home (n): nhà, chỗ ở

C. house (n): nhà, căn nhà

D. household (n): hộ gia đình

Dịch: Phân hữu cơ được làm từ rác thải gia đình và vườn.


Câu 10:

She asked me ________ I liked eating vegetables.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked sb if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Cô ấy hỏi tôi có thích ăn rau không.


Câu 11:

Do you mind if I ________ a message for him?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Do you mind if I + V(s/es)?: bạn có phiền khi làm gì không?

Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi để lại tin nhắn cho anh ấy?


Câu 12:

A new bridge will ________ across Thu Thiem River.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu bị động ở thì tương lai đơn:

S + will/shall + be + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Một cây cầu mới sẽ được xây dựng bắc qua sông Thủ Thiêm.


Câu 13:

The flowers _______ in red paper are very cheap.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động: Ved/3

Dấu hiệu nhận biết: The flowers

Dịch: Những bông hoa giấy đỏ rất rẻ.


Câu 14:

If people are interested in protecting the ________, our Earth will be greener and cleaner.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. environment (n): môi trường

B. neighborhood (n): hàng xóm

C. residence (n): dân cư

D. living (n): cuộc sống

Dịch: Nếu mọi người quan tâm đến việc bảo vệ môi trường thì Trái đất của chúng ta sẽ ngày càng xanh sạch đẹp hơn.


Câu 15:

Do you mind if I (turn) _____ on the TV?
Xem đáp án

Đáp án: turn

Do you mind if I + V(s/es)?: bạn có phiền khi làm gì không?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi bật TV lên không?


Câu 16:

We (not eat) _____ seafood in that restaurant yet.

Xem đáp án

Đáp án: haven’t eaten

“yet” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

S + has/have + Ved/3.

Dịch: Chúng tôi chưa ăn hải sản ở nhà hàng đó.


Câu 17:

Every week, there are two (fly) _____ from Ha Noi to Nha Trang.
Xem đáp án

Đáp án: flights

Ô trống cần điền là một danh từ số nhiều.

flight (n): chuyến bay

Dịch: Mỗi tuần, có hai chuyến bay từ Hà Nội đến Nha Trang.


Câu 18:

A lot of tourists want to visit some (ocean) _____ institutes of Hawaii.
Xem đáp án

Đáp án: oceanic

Ô trống cần điền là một tính từ.

oceanic (a): thuộc đại dương

Dịch: Rất nhiều khách du lịch muốn đến thăm một số viện đại dương của Hawaii.


Câu 20:

People throw (2) ________ billions of cans every year all over the world.
Xem đáp án

Chọn đáp án: C

throw away: ném đi, vứt hẳn đi

Dịch: Mọi người vứt bỏ hàng tỷ lon mỗi năm trên khắp thế giới.


Câu 21:

They said that there must be a (3) ________ on all drink cans.
Xem đáp án

Chọn đáp án: A

A. deposit (n): tiền đặt cọc

B. fabric (n): công trình xây dựng

C. box (n): cái hộp                  

D. compost (n): phân trộn

Dịch: Ở Oregon, chính phủ đã đưa ra luật mới cách đây vài năm. Họ nói rằng phải có một khoản đặt cọc trên tất cả các lon nước uống.


Câu 22:

The deposit is (4) ________ when people bring the cans back for recycling.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

A. reuse (v): tái sử dụng 

B. give (v): tặng ai

C. send (v): gửi

D. return (v): trả lại

Dịch: Tiền đặt cọc sẽ được trả lại khi mọi người mang lon về tái chế.


Câu 24:

How are all houses decorated before Tet?

Xem đáp án

Đáp án: All houses are decorated with yellow apricot flowers and colorful lanterns before Tet.

Dựa vào câu: Before Tet all houses are white washed and decorated with yellow apricot flowers and colorful lanterns.

(Trước Tết mọi nhà đều được giặt giũ màu trắng và trang trí bằng hoa mai vàng, đèn lồng nhiều màu sắc.)

Dịch: Nhà nhà đều trang hoàng hoa mai vàng, đèn lồng rực rỡ trước Tết.


Câu 25:

What do you think about Tet?

Xem đáp án

Đáp án: I think Tet is the most important festival in Viet Nam.

Dựa vào suy nghĩ bản thân về ngày Tết.

Dịch: Tôi nghĩ Tết là lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam.


Câu 26:

The taxi broke down. It was taking us to the airport.

The taxi ____________________________

Xem đáp án

Đáp án: The taxi taking us to the airport broke down.

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động: Ving

Dịch: Chiếc taxi đưa chúng tôi đến sân bay bị hỏng.


Câu 27:

Could you explain this sentence to me?

Would you mind ______________________?

Xem đáp án

Đáp án: Would you mind explaining this sentence to me?

Would you mind + Ving?: Bạn có phiền làm gì?

Dịch: Bạn có phiền giải thích câu này cho tôi không?


Câu 28:

last night / at / Lan / TV / 8 o’clock / was watching /./
Xem đáp án

Đáp án: Lan was watching at 8 o’clock last night.

“at + giờ cụ thể + thời gian ở quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn.

Cấu trúc: S + was/were + Ving.

Dịch: Lan đã đang xem lúc 8 giờ tối qua.


Câu 29:

Heritage Site / asked us / Ha Long Bay / Cultural World / was the / She / if /./
Xem đáp án

Đáp án: She asked us if Ha Long Bay was the Cultural World Heritage Site.

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked sb if/whether + S + V(lùi thì).

Cultural Would Heritage Site (n): di sản văn hóa thế giới.

Dịch: Cô ấy hỏi chúng tôi rằng Vịnh Hạ Long có phải là Di sản Văn hóa Thế giới không.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương