Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

  • 5276 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that is of the different topic (or part of speech) from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. Scottish (a): thuộc Xccố-len

B. Venus (a): sao Kim

C. Neptune (a): sao Hải Vương

D. Saturn (a): sao Thổ


Câu 2:

Choose the word that is of the different topic (or part of speech) from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. chemist (n): nhà hóa học

B. scientist (n): nhà khoa học

C. litter (n): rác thải

D. interviewer (n): người phỏng vấn


Câu 4:

He was responsible for more than one thousand (12) _____ including the electric light bulb and the record player.

 

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ô trống cần một danh từ chỉ vật số nhiều.

Dịch: Ông chịu trách nhiệm cho hơn một nghìn phát minh bao gồm bóng đèn điện và máy ghi âm.


Câu 5:

When he was 10 years old, he set up a small laboratory after he (13) _____ a science book his mother showed him.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

After + S + had + Ved/3, S + Ved/2.

Dịch: Năm 10 tuổi, ông thành lập một phòng thí nghiệm nhỏ sau khi đọc một cuốn sách khoa học mà mẹ ông cho anh xem.


Câu 6:

He developed many devices that brought great (14) _____ to people’s life.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Benefit to sb: lợi ích cho ai

Dịch: Ông đã phát triển nhiều thiết bị mang lại lợi ích to lớn cho cuộc sống của con người.


Câu 7:

Water pollution is the contamination of bodies of water such as lakes, rivers, oceans, and groundwater (the water beneath the Earth’s surface). It is one of the most serious types of pollution.

Water pollution can have many different causes. Factories dump industrial waste into lakes and rivers. Sewage from households is another cause. Farms using pesticides to kill insects and herbicides to kill weeds can also lead to water pollution. These factors cause ‘point source’ pollution while pollutants from storm water and the atmosphere result in ‘non-point source’ pollution.

Water pollution can have dramatic effects. In many poor nations, there are frequent outbreaks of cholera and other diseases because of people’s drinking untreated water. Humans can even die if they drink contaminated water. Polluted water also causes the death of aquatic animals such as fish, crabs, or birds. Other animals eat these dead animals and may also get sick addition, herbicides in water can kill aquatic plants and cause further damage to the environment.

What is groundwater?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: Water pollution is the contamination of bodies of water such as lakes, rivers, oceans, and groundwater (the water beneath the Earth’s surface).

(Ô nhiễm nước là sự ô nhiễm của các vùng nước như hồ, sông, đại dương và nước ngầm (nước bên dưới bề mặt Trái đất).)

Dịch: Nước ngầm là nước bên dưới bề mặt Trái Đất.


Câu 8:

What are point source pollutants?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào câu: Water pollution can have many different causes. Factories dump industrial waste into lakes and rivers. Sewage from households is another cause. Farms using pesticides to kill insects and herbicides to kill weeds can also lead to water pollution. These factors cause ‘point source’ pollution while pollutants from storm water and the atmosphere result in ‘non-point source’ pollution.

(Ô nhiễm nước có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau. Các nhà máy đổ chất thải công nghiệp ra sông hồ. Nước thải từ các hộ gia đình là một nguyên nhân kháC. Các trang trại sử dụng thuốc trừ sâu để diệt côn trùng và thuốc diệt cỏ để diệt cỏ dại cũng có thể dẫn đến ô nhiễm nguồn nước. Những yếu tố này gây ra ô nhiễm "nguồn nhìn thấy" trong khi các chất ô nhiễm từ nước mưa và khí quyển dẫn đến ô nhiễm "nguồn không nhìn thấy".)

Dịch: Chất thải công nghiệp, nước thải, thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ.


Câu 9:

Why do people use herbicides?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: Farms using pesticides to kill insects and herbicides to kill weeds can also lead to water pollution.

(Các trang trại sử dụng thuốc trừ sâu để diệt côn trùng và thuốc diệt cỏ để diệt cỏ dại cũng có thể dẫn đến ô nhiễm nguồn nước.)

Dịch: Mọi người dùng thuốc diệt cỏ để diệt cỏ dại.


Câu 10:

If the drinking water is untreated, an outbeak of _____ may happen.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào câu: In many poor nations, there are frequent outbreaks of cholera and other diseases because of people’s drinking untreated water.

(Ở nhiều quốc gia nghèo, thường xuyên bùng phát dịch tả và các bệnh khác do người dân uống nước không qua xử lý.)

Dịch: Nếu nước uống không được xử lý, sự bùng phát dịch tả có thể xảy ra.


Câu 11:

“Do you enjoy doing physics experiments?”

Mi asked Mick __________________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Mi asked Mick if he enjoyed doing physics experiments.

Câu tường thuật dạng Yes/No:

S + asked + sb + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Mi đã hỏi Mick liệu rằng anh ấy có thích thí nghiệm vật lí không.


Câu 12:

“I didn’t say anything at the meeting last week.”

My sister said that ________________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: My sister said that she hadn’t said anything at the meeting the week before.

Câu tường thuật:

S + said/ said to me/ told me (that) + S + V(lùi thì).

“last week” trong câu tường thật chuyển thành “the week before”.

Dịch: Chị tôi đã nói rằng cô ấy không nói bất cứ điều gì vào cuộc họp tuần trước.


Câu 13:

“What are the essential conditions for human life?”

The teacher asked her students ______________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: The teacher asked her students what the essential conditions for human life were.

Câu tường thuật dang W-Question:

S + asked + sb + W-Question + S + V(lùi thì).

Dịch: Cô giáo đã hỏi học sinh điều kiện cần thiết cho cuộc sống con người là gì.


Câu 14:

“Reading books on science is one of my favorite daily activities.”

Nick said that ___________________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: Nick said that reading books on science was one of his favorite daily activities.

S + said/ said to me/ told me (that) + S + V(lùi thì).

Dich: Nick đã nói rằng đọc sách khoa học là một hoạt động yêu thích hàng ngày của anh ấy.


Câu 15:

People have sent food and medical supplies to the victims of the hurricane.

Food and medical supplies _________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: Food and medical supplies have been sent to the victims of the hurricane.

Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành:

S + has/have + been + Ved/3.

Dịch: Thực phẩm và vật tư y tế đã được gửi đến các nạn nhân của cơn bão.


Câu 16:

They donated a lot of clothes, food and drinks to support the victims of the flood.

A lot of clothes, food and drinks ____________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: A lot of clothes, food and drinks were donated to support the victims of the flood.

Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3

Dịch: Rất nhiều quần áo, đồ ăn thức uống đã được quyên góp để ủng hộ đồng bào bị lũ lụt.


Câu 17:

_____ books in the future (be) _____ similar to the books we have today?
Xem đáp án

Đáp án đúng: Will – be

 “in the future” là dấu hiệu nhận biết thì tương lai.

Dịch: Sách ở tương lai sẽ giống như sách ở hiện tại chứ?


Câu 18:

You (not pass) _____ your exams if you don’t start working harder.
Xem đáp án

Đáp án đúng: won’t pass

Câu điều kiện loại 1:

If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V

Dịch: Bạn sẽ không vượt qua bài kiểm tra nếu bạn không bắt đầu học chăm chỉ hơn.


Câu 19:

Most people (leave) _____ before the volcano erupted.

Xem đáp án

Đáp án đúng: had left

S + had + Ved/3 + before + S + Ved/2.

Dịch: Hầu hết mọi người đã rời đi trước khi núi lửa phun trào.


Câu 20:

At 4 p.m tomorrow Duong and Nhi (paint) _____ a picture of Solar System.
Xem đáp án

Đáp án đúng: will be painting

 “at + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai” là dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn.

Dịch: Vào 4h chiều ngày mai, Dương và Nhi sẽ đang vẽ một bức tranh về Hệ Mặt Trời.


Câu 21:

Nick said that/ he want/ stay/ Viet Nam longer.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Nick said that he wanted to stay in Viet Nam longer.

Câu tường thuật:

S + said/said to me/ told me (that) + S + V(lùi thì).

Want to V: muốn làm gì đó

Stay in somewwhere: ở đâu

Dịch: Nick đã nói rằng anh ấy muốn ở Việt Nam lâu hơn.


Câu 22:

The earthquake / happen/ midday/ while/ many people/ have lunch.
Xem đáp án

Đáp án đúng: The earthquake happened at midday while many people were having lunch.

Hành động xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Trận động đất xảy ra vào giữa trưa khi nhiều người đang ăn trưa.


Câu 23:

Air _____, together with littering, is causing many problems in our cities today. (pollute)
Xem đáp án

Đáp án đúng: Pollution

Ô trống cần điền là một danh từ.

Dịch: Ô nhiễm không khí, cùng với rác thải, đang gây ra nhiều vấn đề cho thành phố chúng ta ngày nay.


Câu 24:

There are a lot of _____ differences in our country. (culture)
Xem đáp án

Đáp án đúng: cultural

Ô trống cần điền là một tính từ.

Dịch: Có rất nhiều sự khác nhau về văn hóa ở đất nước chúng tôi.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương