IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 16)

  • 5302 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /z/, ba đáp án còn lại phát âm là /s/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C là âm câm, ba đáp án còn lại phát âm là /w/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /ei/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 5:

They moved to the big cities _____ well-paying jobs.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + to/ so as to/ in order to + V.

Dịch: Họ chuyển đến các thành phố lớn để kiếm việc làm với mức lương cao.


Câu 6:

_____ his broken legs, he couldn’t go to walk.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Because of + N/Ving, S + V: bởi vì

Dịch: Do bị gãy chân nên anh ấy không thể đi lại được.


Câu 7:

It’s very kind _____ you to help me.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

kind of sb to do st: ai đó thật tốt bụng khi làm gì.

Dịch: Bạn rất tốt bụng khi giúp tôi.


Câu 8:

Would you mind _____ the radio?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Would/Do you mind + Ving? : bạn có phiền khi làm gì

Dịch: Bạn có phiền tắt đài không?


Câu 9:

I am _____ that you passed your exam.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ô trống cần điền là một tính từ.

delighful (a): thú vị, say mê

delighted (a): hài lòng, vui mừng

Dịch: Tôi rất vui vì bạn đã vượt qua kỳ thi của mình.


Câu 10:

It is very important _____ the environment green and clean.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

It’s + (adv) + (adj) + to V: thật làm sao đó để làm gì

Dịch: Giữ cho môi trường xanh sạch đẹp là điều rất quan trọng.


Câu 11:

We haven’t seen John _____ he got married.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

“since + mốc thời gian”

“for + khoảng thời gian”

“he got married” là một mốc thời gian.

Dịch: Chúng tôi đã không gặp John kể từ khi anh ấy kết hôn.


Câu 12:

The United States has a big _____ industry.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ô trống cần điền một tính từ.

car-making (a): chế tại xe hơi

Dịch: Hoa Kỳ có một nền công nghiệp chế tạo xe hơi lớn.


Câu 13:

The woman (talk) _____ to Miss Lan is my English teacher.

Xem đáp án

Đáp án đúng: talking

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: Ving

Dấu hiệu nhận biết: The woman

Dịch: Người phụ nữ đang nói chuyện với cô Lan là giáo viên tiếng Anh của tôi.


Câu 14:

The first prize (award) _____ to the Mekong team just after the final match.

Xem đáp án

Đáp án đúng: was awarded

Câu bị động ở thì quá khứ:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Giải nhất được trao cho đội Mekong ngay sau trận đấu cuối cùng.


Câu 15:

He (wait) _____ for us when we arrived at the station last Sunday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: was waiting

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ hoàn thành, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Anh ấy đã đợi chúng tôi khi chúng tôi đến nhà ga vào Chủ nhật tuần trước.


Câu 16:

You (tidy) _____ the bedrooms yet?
Xem đáp án

Đáp án đúng: Have you tidied

“yet” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + has/have + Ved/3

Dịch: Bạn đã thu dọn phòng ngủ chưa?


Câu 17:

We should use vegetable matter making animal food.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Sửa “making” – thành “made”

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động: Ved/3

Dấu hiệu nhận biết: vegetable matter

Dịch: Chúng ta nên sử dụng thức ăn động vật thực vật.


Câu 18:

Do you mind if I took some photos of you?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sửa “took” – thành “take”

Do you mind + if + S + V(s/es)? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi chụp một vài bức ảnh của bạn?


Câu 19:

In this contest, the fire is made in the _____ way. (TRADITION)

Xem đáp án

Đáp án đúng: traditional

Ô trống cần điền là một tính từ.

traditional (a): theo truyền thống

Dịch: Trong cuộc thi này, ngọn lửa được thực hiện theo cách truyền thống.


Câu 20:

Cool the burns _____ so as to minimize tissue damage. (IMMEDIATE)

Xem đáp án

Đáp án đúng: immediately

Ô trống cần điền là một trạng từ.

immediately (adv): một cách nhanh chóng

Dịch: Làm mát vết bỏng ngay lập tức để giảm thiểu tổn thương mô.


Câu 21:

It was the first time Jim went to Ho Chi Minh city with his parents. When the plane landed at Tan Son Nhat airport, the day was fine. There was s bright sun, and the sky was cloudless and blue. It is said that Ho Chi Minh city is the city of sunshine.

They took a taxi to the Rex Hotel, a very big hotel in the city center. After checking in, they went upstairs to their room on the fifth floor. Jim was happy to see the sight of the city. Through the window of the bedroom, he could see the beautiful picture of the city. It was marvelous to see the city sparkling in colorful light at night.

Jim visited many of the places of interest such as Nha Rong Harbour, Dam Sen Park, Suoi Tien and Saigon Water Park. In the evening, the whole family walked along the streets, came into a well-known vegetarian restaurant to enjoy delicious food. Ho Chi Minh city is famous for shopping malls. Jim bought a lot of souvenirs for his friends at Sai Gon Tourist centre.

1. Decide whether these statements are True (T) or False (F).

The weather was not fine when Jim and his parents got to Ho Chi Minh city.
Xem đáp án

Đáp án đúng: F

Dựa vào câu: It was the first time Jim went to Ho Chi Minh city with his parents. When the plane landed at Tan Son Nhat airport, the day was fine.

(Đây là lần đầu tiên Jim đến thành phố Hồ Chí Minh cùng bố mẹ. Khi máy bay hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất, ngày hôm đó tốt.)

Dịch: Thời tiết không tốt khi Jim và bố mẹ anh đến thành phố Hồ Chí Minh.


Câu 22:

Jim’s family had dinner at well-known vegetarian restaurants. _____
Xem đáp án

Đáp án đúng: T

Dựa vào câu: In the evening, the whole family walked along the streets, came into a well-known vegetarian restaurant to enjoy delicious food.

(Buổi tối, cả gia đình cùng nhau dạo phố, ghé vào một nhà hàng chay nổi tiếng để thưởng thức những món ăn ngon.)

Dịch: Gia đình Jim đã ăn tối tại các nhà hàng chay nổi tiếng.


Câu 23:

Where did Jim and his parents stay when they were in Ho Chi Minh?

…………………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: They stayed at the Rex Hotel.

Dựa vào câu: They took a taxi to the Rex Hotel, a very big hotel in the city center.

(Họ bắt taxi đến khách sạn Rex, một khách sạn rất lớn ở trung tâm thành phố.)

Dịch: Họ ở tại khách sạn Rex.


Câu 24:

Which places in Ho Chi Minh city did Jim visit?

…………………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: Jim visited Nha Rong Harbour, Dam Sen Park, Suoi Tien and Saigon Water Park.

Dựa vào câu: Jim visited many of the places of interest such as Nha Rong Harbour, Dam Sen Park, Suoi Tien and Saigon Water Park.

(Jim đã đến thăm nhiều danh lam thắng cảnh như Bến cảng Nhà Rồng, Công viên Đầm Sen, Suối Tiên và Công viên nước Sài Gòn.)

Dịch: Jim đã đến thăm Cảng Nhà Rồng, Công viên Đầm Sen, Suối Tiên và Công viên nước Sài Gòn.


Câu 25:

Did he buy a lot of souvenirs for his friends?

…………………………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: Yes, he did.

Dựa vào câu: Jim bought a lot of souvenirs for his friends at Sai Gon Tourist centre.

(Jim đã mua rất nhiều quà lưu niệm cho bạn bè tại trung tâm Du lịch Sài Gòn.)

Dịch: Có, anh ấy mua rất nhiều quà lưu niệm cho bạn bè.


Câu 26:

cloth bags/ use/ of/ should/ plastic bags/ using/ we/ instead.

…………………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: We should use cloth bags instead of plastic bags.

instead of + N: thay vì

should + Vbare: nên làm gì

Dịch: Chúng ta nên sử dụng túi vải thay vì túi ni lông.


Câu 27:

Christmas songs/ towns/ eight hundred years/ were/ in/,/ and/ ago/ villages/ performed.

…………………………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: Eight hundred years ago, Christmas songs were performed in towns and villages.

“ago” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.

Câu bị động ở thì quá khứ:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Tám trăm năm trước, các bài hát Giáng sinh đã được biểu diễn ở các thị trấn và làng mạc.


Câu 28:

May I ask you some questions?

-> Would you mind ……………………………………………….?
Xem đáp án

Đáp án đúng: Would you mind if I asked you some questions?

Would you mind + if + S + Ved/2? : bạn có phiền nếu ai đó làm gì?

Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn một số câu hỏi?


Câu 29:

“Do you speak English with your friends?” the English teacher asked Nga.

-> The English teacher asked ………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: The English teacher asked Nga if she spoke English with her friends.

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked/ wondered/ wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Cô giáo dạy tiếng Anh hỏi Nga có nói tiếng Anh với các bạn cô ấy không.


Câu 30:

People recycle old car tires to make shoes and sandals.

-> Old car tires ……………………………………………………...
Xem đáp án

Đáp án đúng: Old car tires are recycled to make shoes and sandals.

Câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Những chiếc lốp ô tô cũ được tái chế để làm giày và dép.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương