IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 22)

  • 5300 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the underlined word that has different pronunciation.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /ai/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 2:

Choose the underlined word that has different pronunciation.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 3:

_____ help you? -Yes. Thank you.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

May I help you?: để tôi giúp bạn nhé?

Dịch: Để tôi giúp bạn nhé? – Vâng, cảm ơn bạn.


Câu 4:

She grew up in England, so her _____ is English.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

mother tongue (n): tiếng mẹ đẻ

Dịch: Cô ấy lớn lên ở Anh, vì vậy tiếng mẹ đẻ của cô là tiếng Anh.


Câu 5:

He hates _____ up very much.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

hate + Ving: ghét làm gì đó

Dịch: Anh ấy rất ghét rửa mặt.


Câu 6:

The bank closes at 3 p.m. If you arrive _____ 3 p.m, it will be closed.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

“at” đi với ngày, giờ.

at + giờ cụ thể: vào lúc mấy giờ

Dịch: Ngân hàng đóng cửa lúc 3 giờ chiều. Nếu bạn đến lúc 3 giờ chiều, nó sẽ đóng cửa.


Câu 7:

He used to _____ up late but now he gets up early.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

used to + Vbare: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Dịch: Anh ấy thường dậy muộn nhưng bây giờ anh ấy dậy sớm.


Câu 8:

I often learn _____ my new words.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

by heart: thuộc lòng

Dịch: Tôi thường học thuộc lòng những từ mới của mình.


Câu 9:

The fairy _____ changed Little Pea’s rag into beautiful clothes.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Ô trống cần điền là một trạng từ, trạng từ dùng trước động từ để bổ nghĩa cho hành động đó.

magically (adv): điều kỳ diệu

Dịch: Nàng tiên đã thay đổi chiếc quần áo đẹp đẽ của Little Pea một cách kỳ diệu.


Câu 10:

I got good grades for English and Physics, _____ my Math result was poor.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. but: nhưng

B. so: vì vậy

C. because: bởi vì

D. for: cho ai, cái gì

Dịch: Tôi đạt điểm cao cho môn Tiếng Anh và Vật lý, nhưng kết quả môn Toán của tôi lại kém.


Câu 11:

Mrs. Mai: Can you help me carry my bag? - An: ______________.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. Yes. Thank you: Vâng, cảm ơn.

B. Sure. I’ll help you.: Chắc chắn rồi. Tôi sẽ giúp bạn.

C. Certainly: Chắc chắn rồi.

D. B and C are ccorrec: Cả B và C đều đúng

Dịch: Bà Mai: Bạn có thể giúp tôi xách cặp được không? – An: “Chắc chắn rồi. Tôi sẽ giúp bạn./ Chắc chắn rồi.


Câu 12:

My grandmother used to tell me the Lost Shoe. It was an old _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. song (n): bài hát

B. name (n): tên

C. subject (n): môn học

D. folktale (n): truyện dân gian

Dịch: Bà tôi thường kể cho tôi nghe Chiếc giày bị mất. Đó là một câu chuyện dân gian cũ.


Câu 14:

The Green Group is holding a camping trip.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: The Green Group is holding an environment month.

(Green Group đang tổ chức tháng môi trường.)

Dịch: The Green Group đang tổ chức một chuyến đi cắm trại.


Câu 15:

Hoa thinks the program is uninteresting.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: The program is very interesting and useful, isn't it ?

(Chương trình rất thú vị và bổ ích phải không?)

Dịch: Hoa cho rằng chương trình không thú vị.


Câu 16:

Hoa and her friends are planting young trees and plants to sell to other schools.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: We are planting young trees and plants to sell to other schools.

(Chúng tôi đang trồng cây non và cây để bán cho các trường khác.)

Dịch: Hoa và các bạn đang trồng cây non, cây cảnh để bán cho các trường khác.


Câu 17:

They want to earn money for themselves.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: We hope that we can give more green color to the city and earn some money for our school Y&Y.

(Chúng tôi hy vọng rằng chúng tôi có thể mang lại nhiều màu xanh hơn cho thành phố và kiếm được một số tiền cho trường Y&Y của chúng tôi.)

Dịch: Họ muốn kiếm tiền cho mình.


Câu 18:

What is the Green Group holding?

...........................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: The Green Group is holding an environment month.

Dựa vào câu: The Green Group is holding an environment month.

(Green Group đang tổ chức tháng môi trường.)

Dịch: The Green Group đang tổ chức một chuyến đi cắm trại.


Câu 19:

What are they going to do on weekends?

...........................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: They are going to clean the banks of the lakes on weekends.

Dựa vào câu: We are going to clean the banks of the lakes on weekends.

(Chúng tôi sẽ dọn dẹp bờ hồ vào cuối tuần.)

Dịch: Họ sẽ dọn dẹp bờ hồ vào cuối tuần.


Câu 20:

What are they going to do in the school garden?

............................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: They are going to plant trees and flowers in the school garden.

Dựa vào câu: We are going to plant trees and flowers in the school garden and water them every afternoon after class.

(Chúng tôi sẽ trồng cây và hoa trong vườn trường và tưới nước vào mỗi buổi chiều sau giờ học.)

Dịch: Các em sẽ trồng cây và hoa trong vườn trường.


Câu 23:

Mr. Lam said: “ You should spend more time on learning English, Hoa” (change into reported speech)

.................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: Mr. Lam said that Hoa should spend more time on learing English.

Câu trần thuật:

S + said/ told me/ said to me + (that) + S + V(lùi thì).

Dịch: Anh Lâm cho rằng Hoa nên dành nhiều thời gian hơn cho việc học tiếng Anh.


Câu 24:

Nam said: “ Can you help me do my exercise, Nga?” (change into reported speech)

..................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: Nam asked Nga to help him do his exercise.

asked sb + to V: yêu cầu ai đó làm gì

Dịch: Nam yêu cầu Nga làm giúp bài tập.


Câu 25:

Bao studies very hard. He wants to pass the exam. (combine sentences using “so as to”)

..................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: Bao studies very hard so as to pass the exam.

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + to/ in order to/ so as to + Vbare.

Dịch: Bảo học rất chăm chỉ để thi đậu.


Câu 26:

the/ could/ me/ you/ way/ the/ to/ market/ show/?

..................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: Could you show me the way to the market?

Could you show me + N/V? : bạn có thể chỉ cho tôi được không ....?

Dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến chợ được không?


Câu 27:

love/ music/ to/ listening/ I/

...................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: I love listening to music.

love + Ving/ to V: yêu thích cái gì

Dịch: Tôi thích nghe nhạc.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương