Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)

  • 5279 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that underlined part is different from the others.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.


Câu 2:

Choose the word that underlined part is different from the others.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /ɔː/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 3:

Choose the word that has different stress pattern.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.


Câu 4:

Choose the word that has different stress pattern.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.


Câu 5:

Mount Rushmore __________ from more than 100 kilometers away.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu bị động của động từ khuyết thiếu:

S + modal verbs + be + Ved/3 + (by sb) +....

Dịch: Núi Rushmore có thể được nhìn thấy từ cách xa hơn 100 km.


Câu 6:

What is not correct?

Everybody I know like to eat chocolates and ice-cream.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sửa “like” – thành “likes”

Lược bỏ mệnh đề quan hệ: whom/who

Động từ chính “like” được chia theo chủ ngữ chính trong câu “everybody” (đại từ bất định), nên động từ phải chia ở dạng số ít.

Dịch: Mọi người tôi biết đều thích ăn sôcôla và kem.


Câu 7:

My sister likes sweets ____________ from chocolate.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động : Ved/3

Dấu hiệu nhận biết: sweets

Dịch: Em gái tôi thích đồ ngọt làm từ sô cô la.


Câu 8:

He worked hard __________ he could pass the final exam.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Mệnh đề chỉ mục đích:

Hiện tại: S + V + so that/ in order that + S + can/will/shall + (not) + Vbare.

Quá khứ: S + V + so that/ in order that + S + could/would + (not) + Vbare.

Dịch: Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có thể vượt qua kỳ thi cuối cùng.


Câu 9:

Normally he is rather _____________ but sometimes he talks freely about himself.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. sociable (a): hòa động

B. reserved (a): rụt rè, dè dặt

C. serious (a): nghiêm trọng

D. peaceful (a): hòa bình

Dịch: Bình thường anh ấy khá dè dặt nhưng đôi khi anh ấy nói thoải mái về bản thân.


Câu 10:

Lang Lieu couldn't buy any special food __________ he was very poor.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. although: mặc dù

B. when: khi

C. while: trong khi

D. because: bởi vì

Dịch: Lang Liêu không mua được bất cứ thức ăn đặc biệt vì anh ấy rất nghèo.


Câu 11:

Lac Long Quan missed his life in the sea; __________, he took 50 sons back there.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. therefore: do đó

B. however: tuy nhiên

C. moreover: hơn thế nữa

D. otherwise: nếu không thì

Dịch: Lạc Long Quân nhớ cuộc sống ở biển cả; do đó, ông đã đưa 50 người con trai trở lại đó.


Câu 12:

While I __________ the performance, I met one of my old friends.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Trong khi tôi đang xem buổi biểu diễn, tôi đã gặp một trong những người bạn cũ của mình.


Câu 13:

Taj Mahal is _______ famous of all India’s ancient buildings.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc câu so sánh nhất:

Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est + N...

Tính từ dài: S + tobe/V + the most + adj/adv + N...

Dịch: Taj Mahal là công trình nổi tiếng nhất trong số các công trình kiến trúc cổ của Ấn Độ.


Câu 14:

My mother is very keen ________ growing roses.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

be keen on: yêu thích, say mê làm gì

Dịch: Mẹ tôi rất thích trồng hoa hồng.


Câu 15:

A test in which participants have to fetch water is called _______.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

water-fetching contest (n): cuộc thi lấy nước

Dịch: Một bài kiểm tra trong đó những người tham gia phải lấy nước được gọi là cuộc thi lấy nước.


Câu 16:

Do you mind ________ out your cigarette ? - No, of course not.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Would/ Do you mind + Ving?: bạn có phiền làm gì không?

Dịch: Bạn có phiền bỏ thuốc lá ra không? - Tất nhiên là không rồi.


Câu 17:

A workman who repairs water-pipes is called ______.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. plumber (n): thợ sửa ống nước

B. worker (n): công nhân

C. farmer (n): nông dân

D. repairer (n): người sửa chữa

Dịch: Một công nhân sửa chữa đường ống nước được gọi là thợ sửa ống nước.


Câu 18:

Finally, we decided __________ to the cinema.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

decide + to V: quyết định làm gì đó.

Dịch: Cuối cùng, chúng tôi quyết định đi xem phim.


Câu 19:

What is Mary doing, Mom? She is looking at _______ in the mirror.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

herself : bản thân cô ấy

Dịch: Mary đang làm gì vậy mẹ? Cô ấy đang nhìn mình trong gương.


Câu 20:

Mom had to do everything _______ electricity.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. by: bởi

B. on: trên, bên trên

C. without + N: không có

D. within: trong vòng

Dịch: Mẹ đã phải làm mọi thứ mà không có điện.


Câu 22:

One of the (22) _____ of Ha Long is the Bay’s calm water with limestone mountains.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. mountain (n): dãy núi

B. attraction (n): điểm thu hút

C. beach (n): bãi biển

D. cave (n): động

Dịch: Một trong những điểm thu hút du khách của Hạ Long là mặt nước phẳng lặng của Vịnh với những dãy núi đá vôi.


Câu 23:

It is here that visitors can find some of Southeast Asia’s most (23) _____ sites.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ô trống cần điền là một tính từ.

beautiful (a): xinh đẹp

Từ bãi biển, họ có thể thuê một chiếc thuyền và đi ra Vịnh. Tại đây, du khách có thể tìm thấy một số địa điểm đẹp nhất của Đông Nam Á.


Câu 24:

Dau Go Cave is one of the most beautiful (24) _____ at Ha Long.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. water (n): nước

B. cave (n): hang động

C. attraction (n): điểm thu hút

D. boat (n): thuyền

Dịch: Hang Đầu Gỗ là một trong những hang động đẹp nhất tại Hạ Long. Đó là hang động mà tướng Trần Hưng Đạo đã giấu cọc gỗ để đánh quân Mông Cổ ở sông Bạch Đằng năm 1288.


Câu 26:

Dumptowners learned to reduce the amount of waste they threw away ______.
Xem đáp án

Đáp án đúng: T

Dựa vào câu: Dumptowners knew they had to fix it. They learned to reduce the amount of waste they threw away.

(Người dân ở Dumptown biết rằng họ phải sửa chữa nó. Họ đã học cách giảm thiểu lượng rác thải mà họ đã vứt bỏ.)

Dịch: Người dân ở Dumptown đã học cách giảm lượng rác thải mà họ đã vứt bỏ.


Câu 27:

Many years ago, the people living in Dumptown _________.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Dựa vào câu: Just a few years ago, this place was called Dumptown. The people living here didn’t think much about where waste went when they threw it out. Things that could be reused or recycled were thrown in the trash, because nobody believed recycling made a difference.

(Chỉ vài năm trước, nơi này được gọi là Dumptown. Những người sống ở đây không nghĩ nhiều về việc rác thải sẽ đi đâu khi họ vứt bỏ. Những thứ có thể được tái sử dụng hoặc tái chế đã bị ném vào thùng rác, bởi vì không ai tin rằng tái chế tạo ra sự khác biệt.)

Dịch: Nhiều năm trước, những người sống ở Dumptown khó tin rằng việc tái chế có thể tạo ra sự khác biệt.


Câu 28:

Which of the following could replace the word ‘trash’ in line 3?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

trash (n) = garbage (n): rác thải


Câu 29:

What were the Dumptown’s problems?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào câu: And, eventually, that became a very big problem. The garbage heap grew and began to smell. Sometimes it caught fire, and making it hard for everyone to breathe.

(Và, cuối cùng, đó đã trở thành một vấn đề rất lớn. Đống rác lớn dần và bắt đầu bốc mùi. Đôi khi nó bốc cháy và khiến mọi người khó thở.)

Dịch: Đống rác bốc mùi khét lẹt, bốc cháy ngùn ngụt, người dân khó thở.


Câu 30:

What does the word ‘them’ in line 7 refer to?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Dựa vào câu: For example, they learned to reuse things - like washing out empty jars instead of throwing them away.

(Ví dụ, họ học cách tái sử dụng mọi thứ - như rửa sạch những chiếc lọ rỗng thay vì vứt chúng đi.)

Dịch: Từ “them” thay thế cho những chiếc lọ rỗng.


Câu 31:

What did they do to solve their problems?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: Dumptowners knew they had to fix it. They learned to reduce the amount of waste they threw away.

(Người dân ở Dumptown biết rằng họ phải sửa chữa nó. Họ đã học cách giảm thiểu lượng rác thải mà họ đã vứt bỏ.)

Dịch: Họ đã giảm lượng rác thải bỏ đi.


Câu 32:

What is the topic of the passage?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đoạn văn nói về hệ quả của việc vứt rác khắp mọi nơi và người dân ở Dumptown đã học cách để cải thiện lại cuộc sống bị ô nhiễm do rác thải (giảm lượng vứt rác, tái chế, tái sử dụng chai lọ .....).

Dịch: Những hành động tốt của mọi người đối với rác thải.


Câu 33:

I sent my friend a letter in New York two weeks ago. (using passive)

A letter ______________________________________________________.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A letter was sent to my friend in New York two weeks ago.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) +....

Dịch: Một lá thư được gửi cho bạn tôi ở New York hai tuần trước.


Câu 34:

My/ grandmother/ asked /me/ turn down/ radio/ her /./ (complete the sentence with cues)

_____________________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: My grandmother asked me to turn down the radio for her.

asked sb to do st: yêu cầu ai đó làm gì.

Dịch: Bà tôi yêu cầu tôi vặn nhỏ đài cho bà.


Câu 35:

Nga asked Quang: “Do you like sports?” (using“reported speech”)

_____________________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Nga asked Quang if he liked sports.

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked/ wondered / wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Nga hỏi Quang có thích thể thao không.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương