Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 15)

  • 5280 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest in each line.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm là /z/.


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest in each line.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /u:/, ba đáp án còn lại phát âm là /au/.


Câu 3:

When you get burns you should _____ the pain with ice or cold water packs.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. lower (v): hạ thấp

B. overheat (v): đun quá nóng

C. force (v): cưỡng ép

D. ease (v): làm dịu (cơ thể, vết bỏng....)

Dịch: Khi bị bỏng, bạn nên xoa dịu cơn đau bằng nước đá hoặc túi chườm lạnh.


Câu 4:

Christmas songs were first _____ eight hundred years ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. perform (v): trình diễn, biểu diễn

B. product (v): sản xuất

C. decorate (v): trang trí

D. design (v): thiết kế

Dịch: Các bài hát Giáng sinh đã được trình diễn lần đầu tiên cách đây tám trăm năm.


Câu 5:

Some people think that _____ in Hai Phong is violent.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ô trống cần điền một tính từ.

buffalo-fighting (a): chọi trâu

Dịch: Có người cho rằng chọi trâu ở Hải Phòng là bạo lực.


Câu 6:

How much is the toy _____ from recycled aluminum cans?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động: Ved/3

Dấu hiệu nhận biết: the toy

Dịch: Đồ chơi làm từ lon nhôm tái chế có giá bao nhiêu?


Câu 7:

We are ready _____ the environment.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

S + tobe + to V: ai đó thế nào để làm gì.

Dịch: Chúng tôi đã sẵn sàng để làm sạch môi trường.


Câu 8:

_____ the windows, please?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu yêu cầu ở dạng lịch sử:

Do + you + V, please? = Will/Can + you + (please) + Vbare?

Dịch: Làm ơn đóng cửa sổ lại?


Câu 9:

Match one part of a sentence from column A with another part in column B to make meaningful sentences.

A

B

17. Do you know how

18. The teacher asked her students

19. Would you mind

20. Minh wrote a notice on the board

A. putting these magazines on the table over there?

B. to print this word document?

C. in order to inform his classmates about the change in schedule.

D. to talk about their favorite festivals.

Xem đáp án

17.

Đáp án đúng: b

Do you know how + to V?: bạn có biết làm cái gì như thế nào?

Dịch: Bạn có biết cách in tài liệu chữ này không?

18.

Đáp án đúng: d

asked sb to do st: yêu cầu ai đó làm gì

Dịch: Cô giáo yêu cầu học sinh kể về lễ hội mà các em yêu thích.

19.

Đáp án đúng: a

Would/ Do you mind + Ving?: bạn có phiều khi làm gì?

Dịch: Bạn có phiền đặt những cuốn tạp chí này lên bàn ở đằng kia không?

20.

Đáp án đúng: c

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + to/ in order to/ so as to + Vbare.

Dịch: Minh viết thông báo lên bảng để thông báo cho các bạn trong lớp về sự thay đổi lịch học.


Câu 11:

She thought she might go along the beach three (22) _____ before heading the hotel.
Xem đáp án

Đáp án đúng: times

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “times”.

time (n): thời gian, số lần

Dịch: Cô nghĩ mình có thể đi dọc bãi biển ba lần trước khi về khách sạn.


Câu 12:

Unfortunately, after 10 minutes dark (23) _____ began to gather and it started to
Xem đáp án

Đáp án đúng: clouds

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “clouds”.

cloud (n): đám mây

Dịch: Thật không may, sau 10 phút, những đám mây đen bắt đầu tụ tập và trời bắt đầu mưa.


Câu 13:

Unfortunately, after 10 minutes dark (23) _____ began to gather and it started to (24) _____.
Xem đáp án

Đáp án đúng: rain

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “rain”.

rain (v): mưa

Dịch: Thật không may, sau 10 phút, những đám mây đen bắt đầu tụ tập và trời bắt đầu mưa.


Câu 14:

Nhi tried to reach a (25) _____, but within a few seconds she was completely wet.
Xem đáp án

Đáp án đúng: shelter

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “shelter”.

shelter (n): chỗ trú

Dịch: Nhi cố gắng tìm đến một nơi trú ẩn, nhưng chỉ trong vài giây, cô đã bị ướt hoàn toàn.


Câu 15:

So she decided to continue her (26) _____ because she couldn’t become wetter!

Xem đáp án

Đáp án đúng: run

Ô trống cần điền một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “run”.

run (n): sự chạy, quãng đường đi

Dịch: Vì vậy, cô ấy quyết định tiếp tục cô ấy chạy vì cô ấy không thể trở nên ướt hơn nữa!


Câu 16:

Where are Nhi and her parents staying?
Xem đáp án

Đáp án đúng: They are staying at a hotel near Cua Dai.

Dựa vào câu: Nhi and her parents are visiting Hoi An and My Son. They are staying at a hotel near Cua Dai.

(Nhi và bố mẹ đang đi thăm Hội An và Mỹ Sơn. Họ đang ở một khách sạn gần Cửa Đại.)

Dịch: Họ đang ở một khách sạn gần Cửa Đại.


Câu 17:

What did Nhi decide to do this morning?
Xem đáp án

Đáp án đúng: Nhi decided to go for a run this morning.

Dựa vào câu: Early this morning, Nhi decided to go for a run.

(Sáng sớm nay, Nhi quyết định đi chạy bộ.)

Dịch: Nhi đã quyết định đi chạy bộ vào sáng sớm hôm nay.


Câu 18:

We/ waiting/ the theatre/ were/ in front of/ when/ she/ arrived./

Xem đáp án

Đáp án đúng: We were waiting in front of the theatre when she arrived.

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Chúng tôi đang đợi trước rạp hát khi cô ấy đến.


Câu 19:

from/ I/ afraid/ there/ that/ are/ am/ no buses/ Hoi An/ on Saturday./

Xem đáp án

Đáp án đúng: I am afraid that there are no buses from Hoi An on Saturday.

S + tobe + afraid (of) + that + S + V: ai đó sợ rằng

Dịch: Tôi sợ rằng không có xe buýt từ Hội An vào thứ bảy.


Câu 20:

Mrs. Ha was cooking dinner at 5 p.m yesterday. (Make question for the underlined part)

-> What ……………………………………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng: What was Mrs. Ha doing at 5 p.m yesterday?

“at + giờ cụ thể + thời gian trong quá khứ” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch: Bà Hà làm gì lúc 5 giờ chiều hôm qua?


Câu 21:

Atanasoff and Berry invented electronic computers in 1942. (Change this sentence into passive voice)

-> Electronic computers …………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: Electronic computers were invented by Atanasoff and Berry in 1942.

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Máy tính điện được Atanasoff và Berry phát minh vào năm 1942.


Câu 22:

“Is Phong Nha Cave in Quang Binh province?” he asked me. (Change this sentence into reported speech)

-> He asked me ………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng: He asked me if Phong Nha Cave was in Quang Binh province.

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked/ wondered/ wanted to know + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Anh ấy hỏi tôi Động Phong Nha có ở tỉnh Quảng Bình không.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương