IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 24)

  • 5398 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the words with the different pronunciation of the underlined part.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.


Câu 2:

Choose the words with the different pronunciation of the underlined part.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ə/.


Câu 3:

Choose the words with the different pronunciation of the underlined part.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /ju/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.


Câu 4:

Choose the words with the different pronunciation of the underlined part.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Đáp án A phát âm là /ju/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.


Câu 5:

I take part _____ most activities of my school.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

take part in: tham gia

Dịch: Tôi tham gia hầu hết các hoạt động của trường tôi.


Câu 6:

Millions of Christmas cards _____ every year.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Hàng triệu tấm thiệp Giáng sinh được gửi đi mỗi năm.


Câu 7:

I don’t know how _____ the game.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

how + to V: làm cái gì đó như thế nào

Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi.


Câu 8:

She asked me _____ my homework.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked sb + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Cô ấy hỏi tôi đã làm bài tập chưa.


Câu 9:

The Pyramid of Cheops is one of the seven _____ of the world.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. temple (n): ngôi đền

B. pagoda (n): chùa, tháp

C. heritage (n): di sản

D. wonder (n): kì quan

Dịch: Kim tự tháp Cheops là một trong bảy kỳ quan của thế giới.


Câu 10:

It is a _____ festival.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Ô trống cần điền một tính từ.

rice-cooking (a): nấu cơm

Dịch: Đó là một lễ hội thổi cơm.


Câu 12:

How long do the shops close in the middle of the day?
Xem đáp án

Đáp án đúng: They close for about three hours in the middle of the day.

Dựa vào câu: Everything closes for about three hours after lunch and people don’t go back to work at 5 p.m.

(Mọi thứ đóng cửa trong khoảng ba giờ sau bữa trưa và mọi người không trở lại làm việc lúc 5 giờ chiều.)

Dịch: Họ đóng cửa khoảng ba giờ vào giữa ngày.


Câu 13:

Where do the people in Madrid live?

Xem đáp án

Đáp án đúng: They live in the center, in small flats in Madrid.

Dựa vào câu: The population in Madrid spend more time in the streets. Most of them live in the center, in small flats, not like London, where people live in houses in the suburbs.

(Người dân ở Madrid dành nhiều thời gian hơn trên đường phố. Hầu hết họ sống ở trung tâm, trong những căn hộ nhỏ, không giống như London, nơi mọi người sống trong những ngôi nhà ở ngoại ô.)

Dịch: Họ sống ở trung tâm, trong những ngôi nhà nhỏ ở Madrid.


Câu 14:

Is public transport good enough?
Xem đáp án

Đáp án đúng: Yes. it is

Dựa vào câu: The public transport system is very good and very cheap, but most of the residents like to have their own cars.

(Hệ thống giao thông công cộng rất tốt và rất rẻ, nhưng hầu hết người dân đều thích có ô tô riêng.)

Dịch: Đúng vậy, giao thông công cộng rất tốt.


Câu 15:

Living in London is the same as living in Madrid.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dựa vào câu: Living in Madrid is quite different with living in London.

(Sống ở Madrid hoàn toàn khác với sống ở London.)

Dịch: Sống ở Madrid giống với sống ở London.


Câu 16:

The public transport system is very good and very cheap.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Dựa vào câu: The public transport system is very good and very cheap, but most of the residents like to have their own cars.

(Hệ thống giao thông công cộng rất tốt và rất rẻ, nhưng hầu hết người dân đều thích có ô tô riêng.)

Dịch: Hệ thống giao thông công cộng rất tốt và rất rẻ.


Câu 17:

The woman is carrying a heavy bag. She is my aunt. (using present participle)
Xem đáp án

Đáp án đúng: The woman carrying a heavy bag is my aunt.

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động: Ving

Dấu hiệu nhận biết: The woman

Dịch: Người phụ nữ mang một chiếc túi nặng là dì của tôi.


Câu 18:

I like fresh fruit. Fresh fruit are grown at home. (using past participle)

Xem đáp án

Đáp án đúng: I like fresh fruit grown at home.

Rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng bị động: Ved/3

Dấu hiệu nhận biết: fresh fruit

Dịch: Tôi thích trái cây tươi trồng ở nhà.


Câu 19:

Viet Nam is a country which exports a lot of rice (Using a compound word)
Xem đáp án

Đáp án đúng: Viet Nam is a rice-exporting country.

rice-exporting country (n): đất nước xuất khẩu gạo

Dịch: Việt Nam là nước xuất khẩu gạo.


Câu 20:

“I will pick you up at 7.30 p.m” Lan said (Rewrite the sentence)

Xem đáp án

Đáp án đúng: Lan said that she would pick me up at 7.30 p.m.

Câu trần thuật:

S + said/ told me/ said to me + (that) + S + V(lùi thì).

Dịch: Lan nói rằng cô ấy sẽ đón tôi lúc 7h30 tối.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương