IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 12)

  • 5392 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 2:

Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Đáp án D phát âm là /æ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ei/.


Câu 3:

Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /ɒ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ə/.


Câu 4:

Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đáp án B phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là /i:/.


Câu 5:

Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp án C phát âm là /θ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ð/.


Câu 6:

There is __________ university and __________ English center in this city.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tobe “is” chỉ danh từ số ít, nên trong câu ta sẽ sử dụng “a/an” cho danh từ số ít.

“university” là danh từ bắt đầu bằng phụ âm (ju) nên ta chọn “a”.

“English center” là danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (e) nên ta chọn “an”.

Dịch: Có một trường đại học và một trung tâm tiếng Anh ở thành phố này.


Câu 7:

I tried __________ you lots of times but I couldn’t get through.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

try + to V: cố gắng làm gì đó

Dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho bạn rất nhiều lần nhưng tôi không thể gọi được.


Câu 8:

- “No one was killed in the forest fire two days ago.” -“__________.”
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. Oh dear: Ôi trời

B. That’s shocking: Thật là sốc

C. That’s a relief: Thật là nhẹ cả người

D. How terrible: Thật khủng khiếp

Dịch: "Không ai thiệt mạng trong vụ cháy rừng hai ngày trước." – “Thật là nhẹ cả người”


Câu 9:

So many people nowadays are __________ computers and smartphones. They use them a lot.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. addicted to (a): nghiện cái gì

B. bored with (a): buồn chán

C. worried about (a): lo lắng

D. afraid of (a): lo sợ, sợ hãi

Dịch: Nhiều người ngày nay nghiện máy tính và điện thoại thông minh. Họ sử dụng chúng rất nhiều.


Câu 10:

When the policeman came to the scene, the driver of the car _________.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Diễn đạt thì quá khứ trong các mệnh đề thời gian:

S + Ved/2 + when/until/before/as... + S + Ved/2

Dịch: Khi viên cảnh sát đến hiện trường, người điều khiển ô tô đã bỏ đi.


Câu 11:

We can see many international programs __________ different channels.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. in: ở, tại, bên trong (nơi chốn, không gian...)

B. at: ở tại, vào lúc (chỉ vị trí, khoảng cách, thời gian...)

C. on: trên, dựa trên

D. of: thuộc, của

Dịch: Chúng ta có thể xem nhiều chương trình quốc tế trên các kênh khác nhau.


Câu 12:

Is living in the city _________ than living in the country?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cấu trúc câu so sánh hơn:

Tính từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + N/O...

Tính từ dài: S + tobe/V + more + adj/adv + than + N/O....

Dịch: Sống ở thành phố có tiện lợi hơn sống ở nông thôn không?


Câu 13:

They wanted to know ________.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked/ wondered/ wanted to know + sb + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Họ muốn biết liệu tôi sống ở nông thôn hay ở thành phố


Câu 15:

I used to wander in the woods by the river flowing (2) _________ my village
Xem đáp án

Chọn đáp án C

A. in: ở, tại, bên trong (nơi chốn, không gian...)

B. at: ở tại, vào lúc (chỉ vị trí, khoảng cách, thời gian...)

C. through: xuyên qua, qua

D. above: ở trên, phía trên

Dịch: Khi tôi còn là một cậu bé, tôi thường đi lang thang trong rừng bên con sông chảy qua làng tôi.


Câu 16:

In spring, I (3) _________ watching a variety of bushes and plants grow in the sunlight and listened to newly-born birds chirp in their nest high on the trees.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

A. want + to V: muốn làm gì

B. try + to V: cố gắng làm gì

C. dislike + Ving: ghét làm gì

D. love + Ving/to V: yêu thích làm gì

Dịch: Vào mùa xuân, tôi thích ngắm nhiều loại cây cối mọc um tùm dưới ánh nắng và lắng nghe tiếng chim hót líu lo trong tổ của chúng trên cây cao.


Câu 17:

In summer, I (4) _________ watch different kinds of kites fly high in blue sky and listen to buffalo boys play their
Xem đáp án

Chọn đáp án B

used to + V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không làm.

Dịch: Tôi đã từng xem các loại diều bay cao trên bầu trời xanh và nghe các cậu bé chăn trâu thổi sáo trúc khi chúng cưỡi trâu đi chăn trâu.


Câu 18:

watch different kinds of kites fly high in blue sky and listen to buffalo boys play their bamboo flutes (5) _________ they rode their water buffaloes.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. when: khi, lúc

B. because: bởi vì

C. until: cho đến khi

D. after: sau đó

Dịch: Tôi đã từng xem các loại diều bay cao trên bầu trời xanh và nghe các cậu bé chăn trâu thổi sáo trúc khi chúng cưỡi trâu đi chăn trâu.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương