Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 3

  • 3432 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

B. LANGUAGE FOCUS: (2 PTS)

Choose the most suitable word or group words by circling the letter A, B, C or D

I’m looking …………………to …………………. from you.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Look forward to Ving: trồng chờ điều gì

Dịch: Tôi trông chờ được nghe tin từ bạn.


Câu 2:

This school has an excellent……………………...
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Sau tính từ ở đây cần một danh từ.

Dịch: Ngôi trường này có danh tiếng rất tốt.


Câu 3:

She said she ………………….. to learn to drive.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu gián tiếp lùi 1 thì.

Dịch: Cô ấy nói cô ấy sẽ học lái xe.


Câu 4:

……………..we miss the train, we can get the next one.

 

                    

                           

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- when: khi

- if: nếu

- while: trong khi

Dịch: Nếu chúng tôi lỡ tàu thì chúng tôi có thể bắt chuyến tiếp theo.


Câu 5:

We met a lot of people ……………….. our holiday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- while: trong khi

- during: trong suốt

- for: cho, vì

Dịch: Chúng tôi gặp rất nhiều người trong suốt kì nghỉ.


Câu 6:

My father speaks English quite ……………….
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Bổ ngữ cho động từ ở đây cần 1 trạng từ.

Dịch: Bố tôi nói tiếng Anh khá tốt

Câu 7:

He wishes he………………a good student .

                       

 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn => loại C

- Đối với câu ước mệnh đề sau wish dùng “were” với mọi chủ ngữ => loại A

Dịch: Anh ấy ước anh ấy là một học sinh tốt.


Câu 8:

He …………… a car carefully since 1999.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Since 1999 => thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Anh ấy học lái xe rất cẩn thận từ 1999.


Câu 9:

He asked me what I ………………. doing.                    

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Câu gián tiếp mệnh đề lùi 1 thì => loại C

- Chủ ngữ số ít => loại A

Dịch: Anh ấy hỏi tôi rằng tôi đang làm gì.


Câu 10:

If you want to speak English fluently, you ……………………. it more often.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- must: phải

- can: có thể

- to: tới

Dịch: Nếu bạn muốn nói tiếng Anh trôi chảy thì bạn phải luyện tập thường xuyên.    


Câu 12:

What ..............................of learning English do you find difficult?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: aspect

Dịch: Khía cạnh nào của việc học tiếng Anh mà bạn thấy khó?


Câu 13:

Most foreign students live in .........................on campus.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: dormitory

Dịch: Hẩu như du học sinh đều sống ở kí túc xá trong khuôn viên trường


Câu 14:

You can take the exam at an intermediate or advanced...................................
Xem đáp án

Đáp án đúng là: level

Dịch: Bạn có thể làm bài thi ở mức trung bình hoặc nâng cao.


Câu 15:

I’ve never seen this word before. Use a.................................. to look it up. 

 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: dictionary

Dịch: Tôi chưa từng thấy từ này trước đây. Hãy sử dụng một cuốn từ điển để tra nó.


Câu 17:

All farms are economic.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “Only large farms are economic.”

Dịch: Chỉ những trang trại lớn là có lời.


Câu 18:

Fields are quite small.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: F

Dẫn chứng ở câu “Now most fields in England are large by European standards.

Dịch: Bây giờ hầu như những cánh đồng ở Anh đều rộng theo tiêu chuẩn của Châu Âu.


Câu 19:

Farming methods in Britain have also changed
Xem đáp án

Đáp án đúng là: T

Dẫn chứng ở câu “Farming methods in Britain have also changed.

Dịch: Phương pháp làm nông ở Anh cũng đã thay đổi.


Câu 20:

Answer this question:

Why do most the farmers in the UK leave their farm ?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Because they cannot earn enough money to survive.

Dẫn chứng ở câu “More and more farmers leave the land because they cannot earn enough money to survive.

Dịch: Ngày càng nhiều nông dân rời khỏi trang trại bởi vì họ không thể kiếm đủ tiền để sống sót

Câu 22:

“When does your school vacation start?”

She asked me.............................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She asked me when my school vacation started.

Câu gián tiếp lùi 1 thì và mệnh đề để ở dạng khẳng định.

Dịch: Cô ấy hỏi tôi khi nào thì kì nghỉ của trường bắt đầu

Câu 23:

Because the weather was cold, we had to cancel our picnic.

……................................................... so ......................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The weather was cold, so we had to cancel our picnic.

So: vì vậy

Dịch: Thời tiết thì lạnh, vì vậy chúng tôi phải hủy bỏ picnic.


Câu 24:

We can’t live together forever.

I wish...................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I wish we could live together forever.

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước chúng tôi có thể sống với nhau mãi mãi.


Câu 25:

The students should wear uniforms when they are at school.

Uniforms ............……………………………...………………………………..

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Uniforms should be worn by the students when they were at school.

Câu bị động: tobe Vp2

Dịch: Học sinh nên mặc đồng phục khi họ tới trường.


Câu 26:

I am very short.

I wish...................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I wish I were not very short.

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn, tobe dùng were với mọi chủ ngữ.

Dịch: Tôi ước tôi không quá thấp.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương