Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11

  • 3423 lượt thi

  • 34 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Combine the two sentences with the given word(s) in brackets

It rained hard last night. He came to the meeting on time. (Although)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Although it rained hard last night, he came to the meeting on time.

Although + mệnh đề, mệnh đề: mặc dù…nhưng…

Dịch: Mặc dù trời mưa rất to đêm qua nhưng anh ấy vẫn tới buổi họp đúng giờ.


Câu 2:

He study very hard. He will pass the next exam. (If)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If he study very hard, he will pass the next exam.

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/ can + Vinf.

Dịch: Nếu anh ấy học tập chăm chỉ thì anh ấy sẽ đậu bài kiểm tra tiếp theo.


Câu 3:

Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one.

He has read the instructions carefully.

=> The instructions………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng là: The instructions have been read carefully.

Câu bị động: tobe Vp2

Dịch: Hướng dẫn được độc một cách kĩ càng.


Câu 4:

We have not met him for two weeks.

=> We last…………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: We last met him two weeks ago.

Have not Vp2 …. = last Vqk ….

Dịch: Chúng tôi gặp anh ấy lần cuối vào 2 tuần trước.


Câu 5:

The teacher can't have enough time to correct all the essays.

=> The teacher wishes she...................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng là: The teacher wishes she could have enough time to correct all the essays.

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn.

Dịch: Giáo viên ước rằng cô ấy có đủ thời gian để chữa tất cả các bài văn.


Câu 6:

Helping him to overcome the shock is not easy.

=> It………………………………………………………...

Xem đáp án

Đáp án đúng là: It is not easy to help him to overcome the shock.

Tobe adj to V: nó thì như thế nào để làm gì.

Dịch: Nó thì không dễ để giúp anh ấy vượt qua cú sốc này.


Câu 8:

Traveling may cause troubles if ____________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “Traveling to the country where the target language is spoken is very helpful, but if you cannot speak the language well enough you will certainly have troubles.”

Dịch: Đi du lịch đến đất nước mà ngôn ngữ mục tiêu được sử dụng là rất hữu ích, nhưng nếu bạn không thể nói ngôn ngữ đủ tốt, bạn chắc chắn sẽ gặp rắc rối.


Câu 9:

Some useful ways to practice your target language are _________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “I also frequently go to the movies, watch television, listen to the radio in the language I am trying to learn. Reading is another good way to learn.”

Dịch: Tôi cũng thường xuyên đi xem phim, xem tivi, nghe đài bằng ngôn ngữ mà tôi đang cố gắng học. Đọc là một cách học tốt khác.


Câu 10:

The most important thing is ­__________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “However, getting some knowledge of the language is the most important thing.”

Dịch: Tuy nhiên, có được một số kiến ​​thức về ngôn ngữ là điều quan trọng nhất.


Câu 11:

Choose the underlined part (A, B, C, D) that needs correcting.

Nam is doing(A) the job very good(B) because(C) he likes it much.(D)

                        

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Bổ ngữ cho động từ cần trạng từ => good -> well.

Dịch: Nam đang làm việc rất tốt vì anh ấy thích nó rất nhiều.


Câu 12:

All of us would like leaving(A) the party because(B) there are(C) so many strangers attending it.(D)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Would like to V: muốn làm gì

Dịch: Tất cả chúng tôi đều muốn rời khỏi bữa tiệc bởi vì có rất nhiều người lạ tham dự nó.


Câu 13:

The children was playing(A) football in(B) the yard when their mothers were preparing(C) food for(D) the party.

      

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Children là số nhiều => was playing -> were playing.

Dịch: Đám trẻ đang chơi đá bóng ở sân trong khi mẹ của chúng đang chuẩn bị thức ăn cho bữa tiệc.


Câu 14:

I think(A) most of children enjoy eating(B) fried chicken, chips(C) and drink(D) Coca-Cola.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Cấu trúc song hành => drink -> drinking.

Dịch: Tôi nghĩ hầu như trẻ em đều thích ăn gà rán, khoai tây chiên và uống Coca-Cola.


Câu 16:

Choose the option (A, B, C, D) whose main stress is placed differently from that of the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A nhấn âm đầu, còn lại nhấn âm thứ 2.


Câu 17:

Choose the option (A, B, C, D) whose underlined part is pronounced differently from the others.  

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/.


Câu 18:

Choose the option (A, B, C, D) whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/.


Câu 19:

Choose the word, phrase (A, B, C, D) that best fits the space in each sentence.

 Your sister often writes poems and stories, _______ she?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vế trước của câu hỏi đuôi dùng động từ thường => phần đuôi dùng trợ động từ.

Dịch: Em/chị gái bạn thường viết thơ và truyện đúng không?


Câu 20:

Mr. Nam has been working as a teacher of English ______ 5 years.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

For + khoảng thời gian: trong vòng bao lâu

Dịch: Ông Nam là giáo viên được 5 năm rồi.


Câu 21:

The city has a(n) _______ of around 19,000,000.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- population: dân số

- atmosphere: không khí

- climate: khí hậu

- capital: thủ đô


Câu 22:

A(n) _______ is a person who plans the look or workings of something by preparing drawings or plans before it is made.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- poet: nhà thơ

- writer: nhà văn

- designer: nhà thiết kế

- examiner: giám thị

Dịch: Nhà thiết kế là người người lập kế hoạch về hình dáng hoặc hoạt động của một cái gì đó bằng cách chuẩn bị các bản vẽ hoặc kế hoạch trước khi nó được thực hiện.


Câu 23:

I can't go with you now because my homework _______ yet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- yet => thì hiện tại hoàn thành => loại C, D

- “my homework” là số ít => loại B


Câu 24:

I think the sofa ________ when I was a child.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- “sofa” không tự mua => bị động => loại B, D

- việc xảy ra trong quá khứ => loại A


Câu 25:

He used to collect stamps. He gave up ______ stamps long ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Sau giới từ động từ để Ving.

Dịch: Anh ấy từng sưu tầm tem. Anh ấy đã từ bỏ sưu tầm được một thời gian dài rồi.


Câu 26:

What will you do if you ______ the final examinations?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu điều kiện loại một vế sau if dùng hiện tại đơn.

Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn vượt qua kì thi cuối cùng?


Câu 27:

Lan _______ in the kitchen while her brother ______ her sister study English.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hai hành động đang xảy ra cùng lúc trong quá khứ chia thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch: Lan đang nấu ăn trong bếp trong khi anh trai đang giúp em gái cô ấy học tiếng anh.


Câu 28:

Should we play _______ football when we are ill?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Play + môn thể thao: chơi….

Dịch: Chúng ta có nên chơi bóng đá khi chúng ta ốm không?


Câu 29:

Choose the option A, B, C, or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

 Lan and Hoa are attending the party!

- Lan: “Would you like a coffee?”

- Hoa: “…”

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- Lan: Bạn có muốn uống cà phê không?

- Có, phiền bạn rồi.


Câu 30:

Mai meets Linh on the street. Mai would like to buy some stamps

- Mai: ______ where the nearest post office is?

- Linh: "Turn left and then tum right!

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- Bạn có thể chỉ tôi bưu điện gần nhất là ở đâu không?

- Rẽ trái sau đó rẽ phải!


Câu 32:

The fields of rice look very beautiful. After 3 or 5 months, the rice is ready to be picked. People often drain away water before _(32)_ rice
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Sau giới từ động từ để Ving.

Dịch: Người ta thường hút nước trước khi thu hoạch lúa.


Câu 33:

Eating rice is a special action __(33)__ the world.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

In the world: trên thế giới

Dịch: Ăn cơm là một hoạt động đặc biệt trên thế giới.


Câu 34:

They don't use spoons or forks to enjoy bowls of rice. __(34)__ they use two short sticks known as chopsticks to put rice into their mouths. China and Vietnam are the two countries in which people use chopsticks very well.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- moreover: hơn nữa

- besides: bên cạnh đấy

- although: mặc dù

- however: tuy nhiên

Dịch: Tuy nhiên, họ sử dụng hai que ngắn được gọi là đũa để đưa cơm vào miệng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương