Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 15
-
4801 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
SECTION II: USE OF LANGUAGE (2,0 points)
Choose the best option (A, B, C or D) to answer the following questions and mark your answer on the answer sheet.
Hanoi is not very ________ from Kuala Lumpur.
Đáp án đúng là: B
Sau tobe very cần một tính từ.
Dịch: Hà Nội thì không khác lắm với Kuala Lumpur.
Câu 2:
The ______ language in Malaysia is Bahasa Malaysia.
Đáp án đúng là: B
Đứng trước bổ ngữ cho danh từ cần tính từ.
Dịch: Ngôn ngữ quốc gia ở Malaysia là Bahasa Malaysia.
Câu 3:
The Ao Dai is the ______ dress of Vietnamese women
Đáp án đúng là: B
- beautful: đẹp
- traditional: truyền thống
- casual: thông thường
- polite: lịch sự
Dịch: Áo Dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
Câu 4:
He was born _____ 15th December.
Đáp án đúng là: C
On + ngày
Dịch: Anh ấy sinh vào ngày 15 tháng 12.
Câu 5:
Her religion is Islam, so she often goes to the _____ to pray.
Đáp án đúng là: D
Islam (đạo Hồi) => mosques (nhà thờ đạo Hồi)
Dịch: Tôn giáo của cô ấy là đạo Hồi, vì vậy cô ấy thường hay đến nhà thờ đạo Hồi để cầu nguyện.
Câu 6:
What were you doing when he _______?
Đáp án đúng là: C
Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn.
Dịch: Bạn đang làm gì khi anh ấy đến thế?
Câu 7:
Đáp án đúng là: C
Mệnh đề trước since chia thì hiện tại hoàn thành.
Dịch: Tiếng Anh được dạy ở đây kể từ khi tôi tốt nghiệp đại học.
Câu 8:
Find one mistake in each sentence from A, B, C or D.
A new(A) school is(B) going to build (C)in my neighborhood.(D)
Đáp án đúng là: C
“School” không thể tự xây => để ở bị động => to build -> to be built
Dịch: Trường mới sẽ được xây ở khu xóm tôi.
Câu 9:
The unit of _____ used in the USA is dollar.
Đáp án đúng là: A
Unit of currency: đơn vị tiền tệ
Dịch: Đơn vị tiền tệ được sử dụng ở Mỹ là đô la.
Câu 10:
In Vietnam, children must go to school at 6 years old. This is _____ education.
Đáp án đúng là: B
- ethnic: thiểu số
- compulsory: bắt buộc
- official: chính thức
- national: quốc gia
Dịch: Ở Việt Nam, trẻ phải tới trường từ 6 tuổi. Đây là giáo dục bắt buộc.
Câu 11:
SECTION II: READING COMPREHENSION (2.0 points)
Part 1: Complete the passage with the words given and write your answer on the answer sheet: (1,0 pt)
Ao Dai, the traditional dress of Vietnamese women, has been (21) _______ in many poems, novels and songs. It is a long silk tunic that is slit on the sides and worn over loose pants. Vietnamese women usually wear it, especially on (22) __________ occasions such as Tet. Teachers Day, Wedding Anniversary. Nowadays, some fashion designers have made it more and more beautiful by changing the traditional Ao Dai.
Some of them print lines of poetry on it, or they add the (23) ______ such as sun, stars, crosses and stripes and (24) ______ the Ao Dai. Nowadays, Vietnamese women continue to wear this and (25) ________ fashionable dress.
Đáp án đúng là: C
- describe: mô tả
- write: viết
- mention: đề cập
- paint: sơn
Dịch: Áo dài, trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam, đã được đề cập trong nhiều bài thơ, tiểu thuyết và bài hát.
Câu 12:
Đáp án đúng là: B
- normal: bình thường
- special: đặc biệt
- small: nhỏ
- huge: lớn
Dịch: Phụ nữ Việt Nam thường mặc nó nhất là vào những dịp đặc biệt như Tết.
Câu 13:
Đáp án đúng là: B
- symbol: biểu tượng
- patterns: hoa văn
- picture: ảnh
- painting: bức vẽ
Dịch: Một số người in những dòng thơ lên đấy, hoặc thêm vào nhưng hoa văn như mặt trời, ngôi sao, sọc ngang, sọc dọc.
Câu 14:
Đáp án đúng là: A
- on: trên
- in: trong
- with: với
- to: tới
Dịch: Một số người in những dòng thơ lên đấy, hoặc thêm vào nhưng hoa văn như mặt trời, ngôi sao, sọc ngang, sọc dọc lên Áo Dài.
Câu 15:
Nowadays, Vietnamese women continue to wear this and (25) ________ fashionable dress.
Đáp án đúng là: C
- unique: độc nhất
- modern: hiện đại
- tradition: truyền thống
Dịch: Ngày nay, phụ nữ Việt Nam tiếp tục mặc nó với váy hiện đại hợp thời trang.
Câu 16:
Part 2: Read the following passage, then and mark your answer on the answer sheet answer the questions
The thing I like most when I was young was the change of seasons. Spring, summer autumn and winter – I could see them all come and go and each one was completely different. Now in the city, you can buy summer flowers in winter and eat the same vegetables all year round! Whereas, in the country. I could only eat things at certain times of the year-for example strawberries in June and tulips in winter. I lived my childhood in the seasons.
Also we made most of our food and would never eat frozen or tinned food. Everything was fresh - so it must be better than the type of food I am taking now in the city. City people may think people in the country miss a lot of things about modern life, but in my opinion they miss a lot of more than them - they miss real life.
What did the writer like about living in the on a farm?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “The thing I like most when I was young was the change of seasons.”
Dịch: Thứ mà tôi thích nhất khi tôi còn nhỏ là sự thay đổi mùa.
Câu 17:
Đáp án đúng là: A
Vì vế trước có đề cập đến “Spring, summer autumn and winter”
Câu 18:
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “I could only eat things at certain times of the year-for example strawberries in June.”
Dịch: Tôi chỉ có thể ăn những thứ trong từng thời điểm nhất định trong năm như dâu vào tháng 7.
Câu 19:
The word "real" in paragraph 2 is closet in meaning to _______.
Đáp án đúng là: B
Real = true: thật
Dịch: Người dân thành phố có thể nghĩ rằng người dân trong nước nhớ rất nhiều điều về cuộc sống hiện đại, nhưng theo tôi thì họ nhớ rất nhiều thứ hơn họ - họ nhớ cuộc sống thực.
Câu 20:
What is the best title of the passage?
Đáp án đúng là: C
Bài văn mô tả xung quanh chủ đề về nông thôn và thành phố.
Câu 21:
SECTION IV: WRITING (2,0 points)
Write the second sentences so that it has a similar meaning to the first and write your answer on the answer sheet.
I'm sorry I can't speak English fluently
=> I wish ______________________________________.Đáp án đúng là: I wish I could speak English fluently.
Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn.
Dịch: Tôi ước tôi có thể nói tiếng Anh một cách trôi chảy.
Câu 22:
“Are you coming to the party tonight?
=> Peter asked me _______________________________.Đáp án đúng là: Peter asked me if I was coming to the party that night.
Câu gián tiếp với yes/no question: asked sb if + mệnh đề khẳng định lùi 1 thì.
Tonight => that night
Dịch: Peter hỏi tôi liệu tôi sẽ đến bữa tiệc tối nay không.
Câu 23:
Nobody has cleaned the room.
=> The room ___________________________________.Đáp án đúng là: The room hasn’t been cleaned.
Câu bị động: tobe Vp2
Dịch: Phòng vẫn chưa được ai dọn dẹp.
Câu 24:
"How long will you stay in Vietnam?" Nam asked Mary
=> Nam asked __________________________________.Đáp án đúng là: Nam asked Mary how long she would stay in Vietnam.
Câu gián tiếp mệnh đề để dạng khẳng định và lùi 1 thì.
Dịch: Nam hỏi Mary cô ấy sẽ ở lại Việt Nam bao lâu.
Câu 25:
This is the most interesting novel I have ever read
=> I have ______________________________________.
Đáp án đúng là: I have never read an interesting novel like this one.
Have never Vp2: chưa từng làm gì.
Dịch: Tôi chưa từng đọc cuốn tiểu thuyết nào thú vị như cuốn này.