Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 8
-
4800 lượt thi
-
28 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
II. VOCABULARY AND STRUCTURES:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /id/, còn lại là /d/.
Câu 2:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C là âm câm còn lại là âm /h/.
Câu 3:
Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm đầu.
Câu 4:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm đầu.
Câu 5:
Tom: "Would you mind getting me a cup of coffee?"
An: ____________________.Đáp án đúng là: B
- Phiền bạn lấy cho tôi một ly cà phê được không?
- Đó là vinh hạnh của tôi.
Câu 6:
Đáp án đúng là: B
- Bạn nghĩ sao về Maria?
- Cô ấy ngọt ngào và nhẹ nhàng.
Câu 7:
Air _______ together with littering, is causing many problems in our cities today.
Đáp án đúng là: B
Cụm danh từ “air pollution”: ô nhiễm không khí
Dịch: Ô nhiễm không khí cùng với rác thải gây nên nhiều vấn đề của thành phố chúng ta ngày nay.
Câu 8:
Singapore is famous for its ______ and green trees.
Đáp án đúng là: D
Chỗ trống ở đây cần một tính từ vì từ sau “and” là “green” là một tính từ.
Dịch: Singapore nổi tiếng với nhiều cây xanh và sạch.
Câu 9:
Đáp án đúng là: A
Đứng trước danh từ cần tính từ => loại B, D
Places => đi với tính từ -ing not –ed => loại C
Dịch: Họ tới thăm những địa điểm thú vị nhất.
Câu 10:
That book is very ________ from this one.
Đáp án đúng là: B
Sau tobe very cần một tính từ.
Dịch: Quyển sách đấy rất khác quyển nàyCâu 11:
If you were the president, what ________ you do to help the environment?
Đáp án đúng là: C
Câu điều loại 2: If + S +Vqk, S + would + Vinf
Dịch: Nếu bạn là tổng thống thì bạn sẽ làm gì để giúp môi trường?
Câu 12:
How much time do you spend ________ on the web a day?
Đáp án đúng là: C
Spend Ving => loại B
Surfing on the web: lướt web
Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian để lướt web một ngày?
Câu 13:
He is very good _______ Mathematics.
Đáp án đúng là:A
Good at: giỏi ở cái gì
Dịch: Anh ấy rất giỏi Toán.
Câu 14:
________ his broken leg, he didn't come to class yesterday.
Đáp án đúng là: B
Because of N/Ving: bởi vì cái gì
Dịch: Bởi vì chân anh ấy bị gãy nên anh ấy đã không đến lớp hôm qua.
Câu 15:
Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The students(A) are used(B) to go(C) to school by(D) bus.
Đáp án đúng là: C
Be used to Ving: dần quen với việc gì
=> go -> going
Dịch: Học sinh dần quen với việc đến trường bằng xe buýt.
Câu 16:
I suggested(A) go(B) to the cafeteria(C) yesterday.(D)
Đáp án đúng là: B
Suggest Ving => go -> going
Dịch: Tôi gợi ý tới quán ăn ngày hôm qua.
Câu 17:
III. READING: Read the passage and choose the best answer to each of the following sentences.
Mother's Day is an important day. It's a day when children can show their mother how much they love them. Many children give flowers to their mothers. This makes them very happy.
Most of the people who live near Mrs. Taylor's flower store are poor. They don't have any money to buy flowers. Mrs. Taylor helps them. The children work for one hour for Mrs. Taylor. They clean the windows, sweep the sidewalk, and mop the floor in the store. Then Mrs. Taylor gives each of them flowers to take home for their mothers. The mothers who live near Mrs. Taylor's store all have a wonderful Mother's Day.
The best title is.......
Đáp án đúng là: A
Dịch: Những bông hoa cho ngày của mẹ.
Câu 18:
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “Most of the people who live near Mrs. Taylor's flower store are poor.”
Dịch: Hầu như những người sống gần tiệm hoa của bà Taylor đều nghèo.
Câu 19:
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “They clean the windows, sweep the sidewalk, and mop the floor in the store.”
Dịch: Họ lau cửa sổ, quét lối đi, chùi sàn cửa hàng.
Câu 20:
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “Then Mrs. Taylor gives each of them flowers to take home for their mothers.”
Dịch: Sau đấy bà Taylor đưa chúng những bông hoa mang về nhà để tặng mẹ.
Câu 21:
Đáp án đúng là: B
Mop = wash: lau chùi, làm sạch
Câu 22:
IV. WRITING: Choose the correct sentence among A, B, C or D which has the same meaning as the given one.
He doesn't have a stylist tie and he wants to have one very much.
Đáp án đúng là: C
Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn.
Dịch: Anh ấy ước anh ấy có một cái cà vạt hợp thời trang.
Câu 23:
Đáp án đúng là: C
Hiện tài hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn: for + khoảng thời gian: trong bao lâu
Dịch: Anh ấy làm việc cho công ty đó được 3 năm rồi.
Câu 24:
Đáp án đúng là: D
Câu gián tiếp lùi 1 thì, this => that.
Dịch Họ hỏi anh ấy liệu anh ấy có thích chơi trò chơi này không.
Câu 25:
Đáp án đúng là: B
Câu bị động: tobe Vp2
Dịch: Sue được nhận một món quà sịn từ Esther.
Câu 26:
Use the words and phrases provided to make meaningful sentences.
Choose the correct sentence among A, B, C or D.
If it not rain/ tomorrow/ I/ go/ camping/ my friends.
Đáp án đúng là: C
Câu điều kiện loại 1: If + S +V(s/es), S + will/can… + Vinf
Dịch: Nếu ngày mai trời không mưa thì tôi sẽ đi cắm trại với bạn tôi.
Câu 27:
It/ be/ such/ cold day/ we/ decide/ not/ go out.
Đáp án đúng là: D
It + tobe + such + (a/an) + N that …: nó thì … quá đến nỗi mà
Dịch: Nó là một ngày quá lạnh đến nỗi mà chúng tôi quyết định không ra ngoài.
Câu 28:
I/ never/ travelled/by/ air.
Đáp án đúng là: A
To have never Vp2: chưa từng làm gì
Dịch: Tôi chưa từng đi máy bay bao giờ.