Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 8

  • 3421 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

II. VOCABULARY AND STRUCTURES:

 Choose the word whose underlined part differs from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /id/, còn lại là /d/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part differs from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C là âm câm còn lại là âm /h/.


Câu 3:

Choose the word that has a different stress pattern from the others.

 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm đầu.


Câu 4:

Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B nhấn âm 2, còn lại nhấn âm đầu.


Câu 5:

Tom: "Would you mind getting me a cup of coffee?"

An: ____________________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Phiền bạn lấy cho tôi một ly cà phê được không?

- Đó là vinh hạnh của tôi.


Câu 6:

"What do you think about Maria?"
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Bạn nghĩ sao về Maria?

- Cô ấy ngọt ngào và nhẹ nhàng.


Câu 7:

Air _______ together with littering, is causing many problems in our cities today.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cụm danh từ “air pollution”: ô nhiễm không khí

Dịch: Ô nhiễm không khí cùng với rác thải gây nên nhiều vấn đề của thành phố chúng ta ngày nay.


Câu 8:

 Singapore is famous for its ______ and green trees.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chỗ trống ở đây cần một tính từ vì từ sau “and” là “green” là một tính từ.

Dịch: Singapore nổi tiếng với nhiều cây xanh và sạch.


Câu 9:

They went to see most of the _______ places.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đứng trước danh từ cần tính từ => loại B, D

Places => đi với tính từ -ing not –ed => loại C

Dịch: Họ tới thăm những địa điểm thú vị nhất.


Câu 10:

That book is very ________ from this one.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Sau tobe very cần một tính từ.

Dịch: Quyển sách đấy rất khác quyển này

Câu 11:

If you were the president, what ________ you do to help the environment?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu điều loại 2: If + S +Vqk, S + would + Vinf

Dịch: Nếu bạn là tổng thống thì bạn sẽ làm gì để giúp môi trường?


Câu 12:

How much time do you spend ________ on the web a day?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Spend Ving => loại B

Surfing on the web: lướt web

Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian để lướt web một ngày?


Câu 13:

He is very good _______ Mathematics.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:A

Good at: giỏi ở cái gì

Dịch: Anh ấy rất giỏi Toán.


Câu 14:

________ his broken leg, he didn't come to class yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Because of N/Ving: bởi vì cái gì

Dịch: Bởi vì chân anh ấy bị gãy nên anh ấy đã không đến lớp hôm qua.


Câu 15:

Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions.

The students(A) are used(B) to go(C) to school by(D) bus.

                       

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Be used to Ving: dần quen với việc gì

=> go -> going

Dịch: Học sinh dần quen với việc đến trường bằng xe buýt.


Câu 16:

I suggested(A) go(B) to the cafeteria(C) yesterday.(D)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Suggest Ving => go -> going

Dịch: Tôi gợi ý tới quán ăn ngày hôm qua.


Câu 18:

Most people who live near Mrs. Taylor's store are....
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “Most of the people who live near Mrs. Taylor's flower store are poor.”

Dịch: Hầu như những người sống gần tiệm hoa của bà Taylor đều nghèo.


Câu 19:

When the children work for Mrs. Taylor, they........
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “They clean the windows, sweep the sidewalk, and mop the floor in the store.”

Dịch: Họ lau cửa sổ, quét lối đi, chùi sàn cửa hàng.


Câu 20:

You can tell that Mrs. Taylor is ________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “Then Mrs. Taylor gives each of them flowers to take home for their mothers.”

Dịch: Sau đấy bà Taylor đưa chúng những bông hoa mang về nhà để tặng mẹ.


Câu 21:

The word "mop" in bold means......
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Mop = wash: lau chùi, làm sạch


Câu 22:

IV. WRITING: Choose the correct sentence among A, B, C or D which has the same meaning as the given one.

 He doesn't have a stylist tie and he wants to have one very much.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn.

Dịch: Anh ấy ước anh ấy có một cái cà vạt hợp thời trang.


Câu 23:

He began working for that company three years ago.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hiện tài hoàn thành/hoàn thành tiếp diễn: for + khoảng thời gian: trong bao lâu

Dịch: Anh ấy làm việc cho công ty đó được 3 năm rồi.


Câu 24:

They asked him “Do you like to play this game?”
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu gián tiếp lùi 1 thì, this => that.

Dịch Họ hỏi anh ấy liệu anh ấy có thích chơi trò chơi này không.


Câu 25:

Esther gave Sue a nice present.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu bị động: tobe Vp2

Dịch: Sue được nhận một món quà sịn từ Esther.


Câu 26:

Use the words and phrases provided to make meaningful sentences.

Choose the correct sentence among A, B, C or D.

If it not rain/ tomorrow/ I/ go/ camping/ my friends.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu điều kiện loại 1: If + S +V(s/es), S + will/can… + Vinf

Dịch: Nếu ngày mai trời không mưa thì tôi sẽ đi cắm trại với bạn tôi.


Câu 27:

It/ be/ such/ cold day/ we/ decide/ not/ go out.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

It + tobe + such + (a/an) + N that …: nó thì … quá đến nỗi mà

Dịch: Nó là một ngày quá lạnh đến nỗi mà chúng tôi quyết định không ra ngoài.


Câu 28:

I/ never/ travelled/by/ air.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

To have never Vp2: chưa từng làm gì

Dịch: Tôi chưa từng đi máy bay bao giờ.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương