Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 13

  • 3428 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /θ/, các đáp án còn lại phát âm là /ð/.


Câu 3:

Choose the correct answer to complete each of the following sentences.

We haven't seen Lan _______ a long time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

For a long time: trong khoảng thời gian dài.

Dịch: Chúng tôi đã không thấy Lan trong một thời gian dài.


Câu 4:

______ we miss the train, we can get the next one.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- While: trong khi

- Because: bởi vì

- If: nếu

- When: khi

Dịch: Nếu chúng tôi lỡ tàu, chúng tôi có thể bắt chuyến tiếp theo.


Câu 5:

Thomas Edison invented the electric light bulb, _____?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vế đầu của câu hỏi đuôi dùng động từ thường => phần đuôi phải dùng với trợ động từ => loại C, D

Vế đầu khẳng định => vế sau để phủ định => loại B

Dịch: Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn tròn phải không?


Câu 6:

Mr. Quang will have an appointment ___ 9am ___ Saturday morning

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- at + giờ

- on + ngày

Dịch: Ông Quang sẽ có buổi hẹn vào lúc 9 giờ sáng thứ 7.


Câu 7:

Part C. Recognize ONE mistake in each sentence.

Millions of(A) cars are(B)produce(C) in Japan every year(D).

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Bị động: tobe + Vp2 => produce -> produced

Dịch: Hàng triệu xe hơi đã được sản xuất ở Nhật Bản vào mỗi năm.


Câu 8:

My elder(A)sister wishes(B) she speaks(C) English well.(D)

                   

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn.

=> speak -> spoke

Dịch: Em/chị gái tôi ước rằng cô ấy có thể nói tiếng Anh tốt.


Câu 10:

We will not find it hard to make people understand (18) _______ want to say.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- when: khi nào

- where: nơi nào

- how: như thế nào

- what; cái nào

Dịch: Chúng tôi sẽ thấy khó để làm mọi người hiểu cái mà chúng tôi muốn nói.


Câu 11:

English also helps us to learn all kinds of things. Hundreds of books are (19) ______ in English every day in many countries.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu bị động: tobe Vp2

Dịch: Hàng trăm cuốn sách được viết bằng tiếng Anh mỗi ngày ở nhiều nước.


Câu 12:

Therefore, the English language has (20) ______ to spread better understanding and friendship among the countries of the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Thì hiện tại hoàn thành: have/has Vp2

Dịch: Do đó, tiếng Anh đã giúp lan tỏa sự hiểu biết và tình hữu nghị giữa các nước trên thế giới.


Câu 13:

Read the passage below and choose the correct answer for each of the follow questions.

Thailand, one of the countries of ASEAN, is divided into four natural regions. The North, Northwest, the Central Plain, and the South Thailand enjoy a warm and tropical climate. It basic unit of currency is bath, Bangkok is its capital. The country official religion is Buddhism. In addition, there are other ones such as Islam, Christianity and Hinduism. The national language is Thai, Chinese and Malay are also spoken in some areas, while local dialects are common in rural communities. English is widely spoken in Bangkok and other major metropolitan areas.

The four parts of Thailand are ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “Thailand, one of the countries of ASEAN, is divided into four natural regions. The North, Northwest, the Central Plain, and the South Thailand enjoy a warm and tropical climate.”

Dịch: Thái Lan, một trong những quốc gia của ASEAN, được chia thành bốn vùng tự nhiên. Miền Bắc, Tây Bắc, Đồng bằng Trung tâm và Nam Thái Lan có khí hậu nhiệt đới và ấm áp.


Câu 14:

The official religion in Thailand is _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu “The country official religion is Buddhism.”

Dịch: Tôn giáo chính thức của nước là đạo Phật.


Câu 15:

The national language in Thailand is _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “The national language is Thai.”

Dịch: Ngôn ngữ quốc gia là tiếng Thái.


Câu 16:

Which of the following is NOT TRUE?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “English is widely spoken in Bangkok and other major metropolitan areas.”

Dịch: Tiếng Anh được nói rộng rãi ở Bangkok và những khu vực quốc tế khác.


Câu 17:

IV. WRITING (2,0 points)

Part A. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.

 What a pity I can't come to your party tonight.

I wish ____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I wish I could come to your party tonight.

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước tôi có thể tới bữa tiệc của bạn tối nay.


Câu 18:

"Do you like reading books?" Peter asked me.

Peter asked me _______________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Peter asked me if I liked reading books.

Câu gián tiếp với yes/no question: asked sb if/whether + mệnh đề lùi 1 thì.

Dịch: Peter hỏi tôi liệu tôi có thích đọc sách hay không.


Câu 19:

"This picture is very nice” my uncle said.

My uncle said _____________________________________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: My uncle said that picture was very nice.

Câu gián tiếp lùi 1 thì, this => that.

Dịch: Bác tôi nói rằng bức tranh đấy rất tuyệt.


Câu 20:

We will plant a lot of trees and flowers around our house next spring.

A lot of trees and flowers _____________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A lot of trees and flowers will be planted around our house next spring.

Câu bị động: tobe Vp2

Dịch: Rất nhiều cây và hoa sẽ được trồng xung quanh nhà mùa xuân tới.


Câu 21:

Part B. Build complete sentences by using the following given cues. Make changes if necessary.

 Young people/ love/ wear/ jeans/ because/ it/ be/ convenient.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Young people love wearing jeans because it is convenient.

Love Ving: thích làm gì

Dịch: Người trẻ thích mặc quần jeans bởi vì nó thuận tiện.


Câu 22:

My sister /work/ as a teacher/ for 2 years.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My sister has worked as a teacher for 2 years.

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vp2.

Dịch: Chị tôi là giáo viên được 2 năm rồi.


Câu 23:

When / be/ child /, / I/ used to / play soccer/ friends / after school.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: When I was a child, I used to play soccer with my friends after school.

Used to V: hành động thường xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.

Dịch: Khi tôi còn nhỏ tôi thường chơi đá bóng với bạn sau giờ học.


Câu 24:

They/ miss/ train/,/ so/ they/ be/ late/ work/ yesterday

Xem đáp án

Đáp án đúng là: They missed the train, so they was late for work yesterday.

Yesterday => thì quá khứ đơn.

Dịch: Họ lỡ tàu, vì vậy họ đã muộn làm vào hôm qua.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương