Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 17
-
4606 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
B. LANGUAGE COMPONENTS: (3.0 pts)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. (0.5 pts.)
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/.
Câu 2:
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.
Câu 3:
II. Choose the best option A, B, C or D to complete each of the following sentences. (2.5 pts)
It was very hot, ______ I opened all the windows.
Đáp án đúng là: C
- because: bởi vì
- but: nhưng
- so: vì vậy
- when: khi
Dịch: Trời thì nóng nên tôi đã mỡ tất cả cửa sổ.
Câu 4:
If you study hard, you _______ the exam.
Đáp án đúng là: C
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can… + Vinf.
Dịch: Nếu bạn học chăm thì bạn sẽ vượt qua kì thi.
Câu 5:
Mai _____ a picture of Ha Noi yesterday.
Đáp án đúng là: B
Yesterday => thì quá khứ đơn
Dịch: Mai đã sơn một bức tranh về Hà Nội hôm qua.
Câu 6:
Nguyen Du is a famous ______. He wrote many poems.
Đáp án đúng là: A
- poet: nhà thơ
- musician: nhạc sĩ
- singer: ca sĩ
- designer: nhà thiết kế
Dịch: Nguyễn Du là một nhà thơ. Ông đã viết rất nhiều bài thơ.
Câu 7:
Đáp án đúng là: B
On + ngày
Dịch: Người đầu tiên bước lên mặt trăng vào ngày 21 tháng 7 năm 1969.
Câu 8:
Young people like wearing jeans because they don't _____ easily.
Đáp án đúng là: C
- wear off: hết tác dụng
- make off: bù đắp, chạy thoát
- wear out: sờn, cũ, hỏng
- make out: nghe thấy, nhìn thấy
Dịch: Những người trẻ thích mặc quần jeans vì nó không dễ sờn, hỏng.
Câu 9:
Đáp án đúng là: B
Câu gián tiếp lùi 1 thì.
Dịch: Cô ấy hỏi tôi nơi tôi sống.
Câu 10:
The Ao Dai is the ______ dress of Vietnamese women.
Đáp án đúng là:A
- traditional: truyền thống
- casual: thông thường
- international: quốc tế
- social: xã hội
Dịch: Áo Dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
Câu 11:
Đáp án đúng là: C
- museum: bảo tàng
- park: công viên
- mosque: nhà thờ
- hospital: bệnh viện
Dịch: Nhà thờ là nơi để thờ cúng.
Câu 12:
I wish you ______ come to my party tomorrow.
Đáp án đúng là: D
Câu ước ai đấy sẽ làm gì trong tương lai: S1 + wish(s/es) + S2 + would/ could + Vinf.
Dịch: Tôi ước bạn sẽ đến bữa tiệc của tôi vào ngày mai.
Câu 13:
C. READING: (2.5 pts)
I. Read the paragraph and fill in each blank with the correct word from the given box (1.6 pt)
Went fishing excited for lies however
Last weekend, Mr and Mrs Lam took their children back to their home village about 10 kilometers from Da Lat. The village (21) _____ at the foot of a hill where people plant a lot of vegetables.
Mr Lam's parents have lived there (22) ______ nearly fifty years. Their house is in the center of the village. It's a nice house built of brick, located in the middle of a large garden. Their bedrooms look out over the yard behind the house where various kinds of flowers are in full bloom all year round.
Mr Lam's children were very (23) _____ about the visit. They got up early in the morning. They followed their grandfather going up the hill to see the landscape at sunrise. Then they (24) ______ back home for breakfast. After breakfast, they visited the fields where their relatives were working. In the afternoon, they went (25) ____ with their cousins. The weekend was too short, (26) ______ the children enjoyed the trip very much.
Đáp án đúng là: lies (nằm)
Dịch: Ngôi làng nằm ở dưới chân đồi nơi mà người ta trồng rất nhiều rau củ quả.
Câu 14:
Đáp án đúng là: for
For + khoảng thời gian: khoảng bao lâu
Dịch: Bố mẹ ông Lam đã sống ở đây được 5 năm rồi.
Câu 15:
Đáp án đúng là: excited (+ about: phấn khích)
Dịch: Lũ trẻ nhà ông Lam rất phấn khích về chuyến đi này.
Câu 16:
Đáp án đúng là: went (go back home: đi về nhà)
Dịch: Sau đó họ quay về nhà để ăn bữa sáng.
Câu 17:
Đáp án đúng là: fishing (go fishing: đi câu cá)
Dịch: Buổi chiều họ đi câu cá với anh em họ.
Câu 18:
The weekend was too short, (26) ______ the children enjoyed the trip very much.
Đáp án đúng là: however (tuy nhiên)
Dịch: Cuối tuần thì quá ngắn nhưng lũ trẻ yêu thích chuyến đi rất nhiều.
Câu 19:
II. Read the passage again and answer the following questions: (1.0 pt)
Did Mr Lam's family go back to their home village last weekend?
Đáp án đúng là: Yes, they did.
Dẫn chứng ở câu “Last weekend, Mr and Mrs Lam took their children back to their home village about 10 kilometers from Da Lat.”
Dịch: Cuối tuần trước, ông bà Lam đưa lũ trẻ trở lại làng quê cách khoảng 10 km từ Đà Lạt.
Câu 20:
Đáp án đúng là: It’s at sunrise.
Dẫn chứng ở câu “They followed their grandfather going up the hill to see the landscape at sunrise.”
Dịch: Họ theo ông lên đồi để ngắm phong cảnh vào lúc bình minh.
Câu 21:
D. WRITING: (2.5 pts)
I. Use the given words to make meaningful sentences (1.0 pt)
I/ wish / father/ can/ speak/ English.
Đáp án đúng là: I wish my father could speak English.
Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn.
Dịch: Tôi ước bố tôi có thể nói tiếng Anh.
Câu 22:
If you/ want/ lose weight/ you/ do/ more exercise.
Đáp án đúng là: If you want to lose weight, you must do more exercise.
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can… + Vinf.
Dịch: Nếu bạn muốn giảm cân thì bạn phải tập thể dục nhiều hơn.
Câu 23:
II. Complete each the following sentences so that it has the same meaning with the one above. (1.5 pts)
She was sick, so she didn't go to school.
She didn't _______________________________________.Đáp án đúng là: She didn’t go to school because she was sick.
Dịch: Cô ấy đã không thể tới trường vì cô ấy bị ốm.
Câu 24:
She asked me "Do you have many friends?"
=> She asked me __________________________________.
She asked me "Do you have many friends?"
=> She asked me __________________________________.
Câu 25:
She gave me a new dress yesterday.
=> A new dress ___________________________________.Đáp án đúng là: A new dress was given yesterday.
Câu bị động: tobe Vp2
Dịch: Một chiếc váy mới được đưa vào hôm qua.