IMG-LOGO

Đề kiểm tra Cuối kì 1 Tiếng Anh 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 17

  • 4805 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/.


Câu 3:

II. Choose the best option A, B, C or D to complete each of the following sentences. (2.5 pts)

 It was very hot, ______ I opened all the windows.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- because: bởi vì

- but: nhưng

- so: vì vậy

- when: khi

Dịch: Trời thì nóng nên tôi đã mỡ tất cả cửa sổ.


Câu 4:

If you study hard, you _______ the exam.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can… + Vinf.

Dịch: Nếu bạn học chăm thì bạn sẽ vượt qua kì thi.


Câu 5:

Mai _____ a picture of Ha Noi yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Yesterday => thì quá khứ đơn

Dịch: Mai đã sơn một bức tranh về Hà Nội hôm qua.


Câu 6:

Nguyen Du is a famous ______. He wrote many poems.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- poet: nhà thơ

- musician: nhạc sĩ

- singer: ca sĩ

- designer: nhà thiết kế

Dịch: Nguyễn Du là một nhà thơ. Ông đã viết rất nhiều bài thơ.


Câu 7:

The first man walked on the Moon ______ 21st July 1969
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

On + ngày

Dịch: Người đầu tiên bước lên mặt trăng vào ngày 21 tháng 7 năm 1969.


Câu 8:

Young people like wearing jeans because they don't _____ easily.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- wear off: hết tác dụng

- make off: bù đắp, chạy thoát

- wear out: sờn, cũ, hỏng

- make out: nghe thấy, nhìn thấy

Dịch: Những người trẻ thích mặc quần jeans vì nó không dễ sờn, hỏng.


Câu 9:

She asked me where I ______.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Câu gián tiếp lùi 1 thì.

Dịch: Cô ấy hỏi tôi nơi tôi sống.


Câu 10:

The Ao Dai is the ______ dress of Vietnamese women.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:A

- traditional: truyền thống

- casual: thông thường

- international: quốc tế

- social: xã hội

Dịch: Áo Dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.


Câu 11:

A ______ is a place for worship.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- museum: bảo tàng

- park: công viên

- mosque: nhà thờ

- hospital: bệnh viện

Dịch: Nhà thờ là nơi để thờ cúng.


Câu 12:

I wish you ______ come to my party tomorrow.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu ước ai đấy sẽ làm gì trong tương lai: S1 + wish(s/es) + S2 + would/ could + Vinf.

Dịch: Tôi ước bạn sẽ đến bữa tiệc của tôi vào ngày mai.


Câu 14:

Mr Lam's parents have lived there (22) ______ nearly fifty years. Their house is in the center of the village. It's a nice house built of brick, located in the middle of a large garden.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: for

For + khoảng thời gian: khoảng bao lâu

Dịch: Bố mẹ ông Lam đã sống ở đây được 5 năm rồi.


Câu 15:

Mr Lam's children were very (23) _____ about the visit. They got up early in the morning.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: excited (+ about: phấn khích)

Dịch: Lũ trẻ nhà ông Lam rất phấn khích về chuyến đi này.


Câu 16:

Then they (24) ______ back home for breakfast.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: went (go back home: đi về nhà)

Dịch: Sau đó họ quay về nhà để ăn bữa sáng.


Câu 17:

After breakfast, they visited the fields where their relatives were working. In the afternoon, they went (25) ____ with their cousins.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: fishing (go fishing: đi câu cá)

Dịch: Buổi chiều họ đi câu cá với anh em họ.


Câu 18:

The weekend was too short, (26) ______ the children enjoyed the trip very much.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: however (tuy nhiên)

Dịch: Cuối tuần thì quá ngắn nhưng lũ trẻ yêu thích chuyến đi rất nhiều.


Câu 19:

II. Read the passage again and answer the following questions: (1.0 pt)

Did Mr Lam's family go back to their home village last weekend?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Yes, they did.

Dẫn chứng ở câu “Last weekend, Mr and Mrs Lam took their children back to their home village about 10 kilometers from Da Lat.”

Dịch: Cuối tuần trước, ông bà Lam đưa lũ trẻ trở lại làng quê cách khoảng 10 km từ Đà Lạt.


Câu 20:

When did the children go up the hill to see the landscape?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: It’s at sunrise.

Dẫn chứng ở câu “They followed their grandfather going up the hill to see the landscape at sunrise.”

Dịch: Họ theo ông lên đồi để ngắm phong cảnh vào lúc bình minh.


Câu 21:

D. WRITING: (2.5 pts)

I. Use the given words to make meaningful sentences (1.0 pt)

 I/ wish / father/ can/ speak/ English.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: I wish my father could speak English.

Câu ước ở hiện tại lùi 1 thì về quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước bố tôi có thể nói tiếng Anh.


Câu 22:

If you/ want/ lose weight/ you/ do/ more exercise.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: If you want to lose weight, you must do more exercise.

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can… + Vinf.

Dịch: Nếu bạn muốn giảm cân thì bạn phải tập thể dục nhiều hơn.


Câu 24:

She asked me "Do you have many friends?"

=> She asked me __________________________________.

Xem đáp án

She asked me "Do you have many friends?"

=> She asked me __________________________________.


Câu 25:

She gave me a new dress yesterday.

=> A new dress ___________________________________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A new dress was given yesterday.

Câu bị động: tobe Vp2

Dịch: Một chiếc váy mới được đưa vào hôm qua.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương