Trắc nghiệm Lịch sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc đổi mới từ 1986 đến nay có đáp án
Trắc nghiệm Lịch sử 12 Cánh diều Bài 11: Thành tựu cơ bản và bài học của công cuộc đổi mới từ 1986 đến nay có đáp án
-
232 lượt thi
-
75 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Một trong những nội dung thể hiện việc đổi mới tư duy chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1986 đến nay là gì?
Chọn đáp án A
Câu 2:
Mối quan hệ của Đảng, Nhà nước với Nhân dân ngày càng được tăng cường theo quy định của
Chọn đáp án B
Câu 4:
Dưới tác động của công cuộc Đổi mới, nền kinh tế Việt Nam vận hành theo định hướng
Chọn đáp án A
Câu 5:
Một trong những thành phần kinh tế mới được phép hoạt động từ sau khi đường lối đổi mới được thực thi là
Chọn đáp án A
Câu 6:
Chọn đáp án B
Câu 8:
Một trong những thành tựu mà giáo dục Việt Nam đạt được vào năm 2000 là
Chọn đáp án A
Câu 9:
Một trong những thành tựu mà giáo dục Việt Nam đạt được vào năm 2010 là
Chọn đáp án B
Câu 10:
Chọn đáp án D
Câu 11:
Trong giai đoạn từ năm 1986-1995, cán cân kinh tế Việt Nam có sự dịch chuyển theo hướng từ nhập siêu sang
Chọn đáp án A
Câu 12:
Tính đến năm 2022, Việt Nam đã thiết lập quan hệ ngoại giao với bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới?
Chọn đáp án C
Câu 14:
Một trong những thành tựu của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay là:
Chọn đáp án A
Câu 15:
Một trong những thành tựu về đổi mới Chính trị, An ninh - Quốc phòng là
Chọn đáp án B
Câu 16:
Một trong những nguyên tắc hàng đầu đặt ra cho công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay là:
Chọn đáp án A
Câu 17:
Đảng Cộng sản Việt Nam đã làm gì để đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng trầm trọng về kinh tế - xã hội?
Chọn đáp án C
Câu 18:
Một trong những kết quả mà đổi mới về chính trị, an ninh - quốc phòng đem lại cho Việt Nam là
Chọn đáp án A
Câu 19:
Đường dây 500kV được xây dựng và đóng điện thành công (1994) có nghĩa như thế nào đối với Việt Nam?
Chọn đáp án A
Câu 20:
Một trong những tác động tích cực mà quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đem đến cho Việt Nam là
Chọn đáp án C
Câu 21:
Một trong những khó khăn mà quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đem đến cho Việt Nam là
Chọn đáp án A
Câu 22:
Những thành tựu trong công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay chứng tỏ
Chọn đáp án C
Câu 23:
Một trong những nội dung là hạn chế của công cuộc đổi mới kinh tế đất nước từ năm 1986 đến nay là
Chọn đáp án A
Câu 24:
Một trong những nội dung là hạn chế của công cuộc đổi mới văn hóa đất nước từ năm 1986 đến nay là
Chọn đáp án B
Câu 25:
Chọn đáp án A
Câu 26:
Nhân tố quyết định đến sự thành công của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay là:
Chọn đáp án D
Câu 27:
Những thành tựu trong công cuộc Đổi mới đất nước của Việt Nam và cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đều có ý nghĩa nào sau đây?
Chọn đáp án A
Câu 28:
Một trong những nội dung là điểm khác biệt của chính sách đối ngoại trước và sau công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam là:
Chọn đáp án C
Câu 29:
Đâu là bài học kinh nghiệm xuyên suốt trong lịch sử đã đem lại thành công cho công cuộc đổi mới từ năm 1986 đến nay?
Chọn đáp án A
Câu 30:
Nối cột A và cột B sao cho đúng với những thành tựu nổi bật trong công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay.
A (Lĩnh vực) |
B (Thành tựu nổi bật) |
||
1 |
Kinh tế |
A |
Tỉ lệ hộ nghèo trên cả nước giảm nhanh. |
2 |
Chính trị |
B |
Thoát khỏi nhóm nước có thu nhập thấp. |
3 |
Văn hóa |
C |
Mở rộng quan hệ hợp tác với các quốc gia. |
4 |
Hội nhập quốc tế |
D |
Kế thừa phát huy nhiều giá trị truyền thống. |
5 |
Xã hội |
E |
Tình hình chính trị xã hội ổn định. |
Chọn đáp án A
Câu 32:
b. Nền kinh tế xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế thị trường có định hướng phù hợp.
Đúng
Câu 33:
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là Nhà nước pháp quyền, quyền lực thuộc về đảng.
Sai
Câu 35:
a. Nền kinh tế xã hội chủ nghĩa hướng tới phát triển, hiện đại, hội nhập và đồng bộ.
Đúng
Câu 36:
b. Định hướng kinh tế xã hội chủ nghĩa là nâng cao vai trò quản lý kinh tế của đảng.
Sai
Câu 37:
c. Trong phát triển kinh tế XHCN, cần tuân theo mọi quy luật của kinh tế thị trường.
Sai
Câu 38:
d. Mục tiêu phát triển kinh tế là đảm bảo dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng...
Đúng
Câu 39:
a. Tư liệu đề cập đến một trong những thành tựu của công cuộc đổi mới ở Việt Nam.
Đúng
Câu 40:
b. Trong công cuộc đổi mới, Việt Nam đạt tiến bộ lớn nhất về phát triển con người.
Sai
Câu 41:
c. Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam tăng nhanh, đứng vị trí 17 thế giới.
Sai
Câu 42:
Đúng
Câu 43:
a. Tính đến năm 2020, Việt Nam đã hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học, trung học.
Đúng
Câu 44:
b. Tỉ lệ học sinh đi học đúng tuổi của Việt Nam đứng thứ hai trong tổ chức ASEAN.
Đúng
Câu 45:
c. Giáo dục đại học ở Việt Nam đã lọt top 4 trong các cơ sở đại học tốt nhất thế giới.
Sai
Câu 46:
d. Thành tựu trong đổi mới giáo dục đã đưa Việt Nam vào nhóm các nước phát triển.
Sai
Câu 48:
b. Nhà nước do Đảng tổ chức, thành lập và lãnh đạo theo Hiến pháp, Pháp luật.
Sai
Câu 49:
c. Nền tảng của quyền lực nhà nước là liên minh công, nông và đội ngũ tri thức.
Đúng
Câu 51:
a. Trong đổi mới, cải cách thủ tục hành chính tạo góp phần phát triển kinh tế - xã hội.
Đúng
Câu 52:
b. Cải cách thủ tục hành chính nhằm để giảm sự lệ thuộc của Nhân dân vào nhà nước.
Sai
Câu 53:
c. Biểu trưng của cải cách thủ tục hành chính Việt Nam thể hiện niềm tự hào dân tộc.
Đúng
Câu 54:
d. Trong đổi mới đất nước, cải cách hành chính ở Việt Nam hiện nay đã hoàn thành.
Sai
Câu 55:
a. Tỉ lệ các xã đạt chuẩn nông thôn mới ở Việt Nam hiện nay đã đạt tỉ lệ 100%.
Sai
Câu 56:
b. Xây dựng nông thôn mới là chủ trương nhằm phát triển nông thôn, nông dân.
Đúng
Câu 59:
a. Tư liệu đề cập đến những thành tựu về văn hóa của công cuộc đổi mới đất nước.
Đúng
Câu 60:
b. Tính đến 2020, Việt Nam có nhiều di sản văn hóa thế giới được ghi danh nhất.
Sai
Câu 61:
c. Hệ thống bảo tàng ở Việt Nam đã lưu trữ toàn bộ các tài liệu, hiện vật văn hóa.
Sai
Câu 62:
d. Đổi mới văn hóa đã góp phần bảo vệ, phát huy các giá trị văn hóa của đất nước.
Đúng
Câu 63:
a. Tư liệu đề cập đến thành tựu trong phát triển kinh tế của Việt Nam sau đổi mới.
Đúng
Câu 64:
b. Việt Nam đổi mới kinh tế khi xu thế Toàn cầu hóa trên thế giới phát triển mạnh.
Đúng
Câu 65:
c. Đến năm 2020, Việt Nam đã xóa bỏ người nghèo, có thu nhập trung bình thấp.
Sai
Câu 66:
d. Sự phát triển về kinh tế đã góp phần cải thiện việc chăm sóc sức khỏe người dân.
Đúng
Câu 67:
a. Trong đổi mới đất nước, Việt Nam tiến hành hội nhập quốc tế sâu rộng, hiệu quả.
Đúng
Câu 68:
b. Cấp độ ngoại giao song phương cao nhất của Việt Nam là cấp đối tác chiến lược.
Sai
Câu 69:
c. Việt Nam đã nhiều lần được bầu vào các cơ quan quan trọng của Liên hợp quốc.
Đúng
Câu 70:
d. Hội nhập quốc tế sâu rộng tạo ra thời cơ và cả thách thức cho phát triển đất nước.
Đúng
Câu 71:
a. Công cuộc đổi mới đất nước đã đạt được những thành tựu to lớn và toàn diện.
Đúng
Câu 72:
a. Tư liệu nói về việc bãi bỏ chế độ tem phiếu và kết thúc thời kỳ bao cấp ở Việt Nam.
Đúng
Câu 73:
b. Thời kỳ bao cấp là biểu hiện của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Sai