Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 Writing có đáp án
-
1462 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: How many/ picture/ there/ wall?
Chọn đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu
On the wall: ở trên tường
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:This/ department store/ to the left/ post office.
Chọn đáp án: A
Giải thích: To the left of: về phía bên trái của
Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:My uncle/ live/ countryside/ family.
Chọn đáp án: C
Giải thích: cấu trúc: “live in sw with sb”: sống ở đâu với ai
Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question: Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”
Play with st: chơi đùa với cái gì
Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question:Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc hỏi đường lịch sự: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?
Câu 6:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: There/ house/ tree/ our/ is/ behind/ a.
Chọn đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “there is + a/an + N”: có…
Dịch: Có một cái cây sau nhà chúng tôi.
Câu 7:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc “know how to V”: biết cách làm gì
Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.
Câu 8:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.
Chọn đáp án: C
Giải thích: favorite: ưa thích
Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi.
Câu 9:
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question: follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.
Câu 10:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: The table is in front of the television.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
in front of: ở đằng trước >< behind: ở đằng sau
Dịch: Chiếc bàn ở đằng trước chiếc ti vi >< chiếc ti vi ở đằng sau chiếc bàn.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: My house has 4 rooms.
Chọn đáp án: B
Giải thích: chuyển đổi giữa cấu trúc “S + have/ has + Ns” <=> “there are + Ns”
Dịch: Có 4 căn phòng trong ngôi nhà của tôi.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: A villa is bigger than an apartment.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
chuyển đổi giữa cấu trúc so sánh hơn và so sánh không bằng.
Dịch: Một căn biệt thự rộng lớn hơn 1 căn hộ chung cư.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: Let’s clean this messy room.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc “let’s V” = “how about Ving” dùng để rủ rê, mời mọc.
Dịch: Hãy cùng dọn căn phòng bừa bộn này nào!
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question:Despite having a bike, John always walks to school.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
despite + N = although + S V: mặc dù
Dịch: Dù có xe đạp, John luôn đi bộ tới trường.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
Question: The back yard is not big enough for us to play in.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Chuyển đổi giữa cấu trúc “be not + adj enough + to V” (không đủ như thế nào để làm gì) và “be + too adj + to V” (quá như thế nào nên không thể làm gì)
Dịch: Sân sau quá nhỏ nên chúng tôi không chơi ở đó được.