Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
1676 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: My friend, Ping is a ___________ student. She always finishes homework on time.
Chọn đáp án: A
Giải thích: hard-working: chăm chỉ
Dịch: Bạn tôi, Ping là một học sinh chăm chỉ. Bạn ấy luôn làm hết các bài tập được giao.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: – What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.
Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:What does your best friend look like?
Chọn đáp án: D
Giải thích: Câu hỏi ngoại hình: “What does S look like?”
Handsome: đẹp trai
Dịch: – Bạn thân của bạn trông thế nào? – Cậu ấy đẹp trai lắm.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: It’s very _________ of you to help me.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc “It’s + adj + of sb + to v”: ai đó thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Bạn thật tốt khi giúp mình.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Would you like __________ to the hospital to visit my mother?
Chọn đáp án: A
Giải thích: cấu trúc mời mọc “Would you like to V?”: bạn có muốn…
Dịch: Bạn có muốn đến bệnh viện thăm mẹ mình không?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question:What’s your classmate like?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu hỏi tính cách: “What + be + S + like?”
Patient: kiên nhẫn
Dịch: –Bạn cùng lớp của cậu tính như nào vậy? – Cậu ấy kiên nhẫn.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: ___________ you __________ an English class tomorrow?
Chọn đáp án: B
Giải thích: Câu dùng hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Bạn có tiết học tiếng Anh ngày mai phải không?
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Steve can deal with difficult exercises. He’s a/an __________ boy.
Chọn đáp án: B
Giải thích: intelligent: thông minh
Dịch: Steve có thể làm các bài tập khó. Cậu ấy là 1 cậu bé thông minh.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Please be ___________ when you have to use fire to cook.
Chọn đáp án: C
Giải thích: be careful: cẩn trọng
Dịch: Làm ơn cẩn thận khi dùng lửa để nấu nướng nhé.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: We should brush our ____________ twice a day.
Chọn đáp án: B
Giải thích: cụm từ “brush one’s teeth”: đánh răng
Dịch: Chúng ta nên đánh răng 2 lần 1 ngày.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: The part between the head and the body is the _________.
Chọn đáp án: B
Giải thích: neck: cổ
Dịch: Bộ phận nằm giữa đầu và cơ thể là cổ.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: That girl has yellow hair. She has __________ hair.
Chọn đáp án: C
Giải thích: blonde: tóc vàng óng
Dịch: Cô gái đó có mái tóc màu vàng.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.
Chọn đáp án: A
Giải thích: reserved: nhút nhát
Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: Peter __________ a straight nose and fair skin.
Chọn đáp án: D
Giải thích: have + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Peter có sống mũi thẳng và làn da trắng mịn.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question: I’m not very ___________ at Math. I love English instead.
Chọn đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì
Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.