IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 1691 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Last weekend, my friends and I _________ a football match

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

câu chia ở thời quá khứ vì có mốc thời gian “last weekend”

Dịch: Cuối tuần trước, tôi cùng các bạn đã xem 1 trận đấu bóng đá.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: My __________ sports are badminton and basketball.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

favorite sports: môn thể thao ưa thích

Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: You should buy a new __________ to play badminton.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích: racket: cái vợt cầu lông

Dịch: Bạn nên mua một cái vợt mới để chơi cầu lông.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: __________ is a running race of over 26 miles.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong

Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:Annie love doing sports. She’s ___________.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích: sporty: người yêu thể thao

Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: It’s fantastic to ___________ gymnastics.

Xem đáp án

Chọn đáp án: D

Giải thích:

do gymnastics: tập thể hình

Dịch: Tập thể hình thật tuyệt


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

sports competition: cuộc thi thể thao.

Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở Luân Đôn.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:– What ____________ do we need to go swimming? – A swimsuit and goggles.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích: equipment: thiết bị

Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: They ____________ the fencing competition last year.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”

Dịch: Họ đã thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:He adores __________ football with his friends.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

play football: chơi bóng đá

Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ judo trong vòng 3 tiếng.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Table tennis is ____________ difficult for him to play.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì

Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:__________ games such as chess is a good exercise for our brain.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

indoor games: môn thể thao trong nhà

Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question: Yesterday, he _________ judo for 3 hours.

Xem đáp án

Chọn đáp án: B

Giải thích:

do judo: tập nhu đạo

Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ nhu đạp trong vòng 3 tiếng.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:Please stop ___________ noise.

Xem đáp án

Chọn đáp án: C

Giải thích:

stop Ving: dừng việc đang làm

Dịch: Làm ơn dừng làm ồn đi ạ.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question:Playing sports is _________ good way to stay away from stress.

Xem đáp án

Chọn đáp án: A

Giải thích:

a + danh từ đếm được số ít

Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng


Bắt đầu thi ngay