Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 1

  • 6178 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Elizabeth is fond .......... going to dances.
Xem đáp án

Chọn B

be fond of: yêu mến, yêu thích, thích

Câu 2:

That is last year's telephone directory. It's .......... date now.
Xem đáp án

Chọn B

out of date: lỗi thời, lạc hậu

Câu 3:

He was put .......... prison.
Xem đáp án

Chọn C

put (sb) into prison: đưa ai vào tù.

Câu 4:

We rejoice .......... her success.
Xem đáp án

Chọn D

rejoice in/at/over: tổ chức sự kiện gì

Câu 5:

I saw him .......... noon.
Xem đáp án

Chọn D

at noon: vào buổi trưa

Câu 6:

She treated me .......... Cake, ice-cream and tea.
Xem đáp án

Chọn C

treat sb to sth: chiêu đãi ai, làm ai vui với cái gì

Câu 7:

The picture is .......... the wall.
Xem đáp án

Chọn D

on the wall: ở trên tường
Tạm dịch:
Bức tranh ở trên tường.

Câu 8:

She likes to go .......... a picnic.
Xem đáp án

Chọn C

go + on sth: rời một địa điểm làm gì đó khác
go + for sth: rời một địa điểm hoặc đến một địa điểm nào đó để tham gia một
hoạt động nào đó
Cả hai trường hợp này đều đáp ứng được nghĩa của câu trên.

Câu 9:

William is .......... meanness.
Xem đáp án

Chọn B

above: trong trường hợp này có nghĩa là quá tốt để làm cái gì

Câu 10:

I work hard .......... help my family.
Xem đáp án

Chọn D

so as to
in order to
=> cả hai cụm trên đều đi với động từ nguyên mẫu, chỉ mục đích, (để làm gì đó)

Câu 11:

She burst .......... tears.
Xem đáp án

Chọn B

burst into tears: bật khóc

Câu 12:

.......... mistake, I took the wrong book from my desk this morning.
Xem đáp án

Chọn B

By mistake: do lỗi lầm

Câu 13:

They chose him .......... their leader.
Xem đáp án

Chọn B

Tạm dịch:
Họ đã chọn anh ta cho vị trí lãnh đạo của họ.

Câu 15:

She smiled .......... him.
Xem đáp án

Chọn A

smile at so: cười với ai đó

Câu 16:

Your work is .......... the average.
Xem đáp án

Chọn D

Tạm dịch:
Công việc của bạn dưới mức trung bình.

Câu 17:

I shall be ready .......... a moment.
Xem đáp án

Chọn B

moment trong trường hợp này chỉ khoảng thời gian rất ngắn nên ta dùng giới từ in.
Một số trường hợp trước moment có các từ xác định như: the, that, this, ... thì ta dùng giới từ at vì nó mang nghĩa là một thời điểm nhất định.

Câu 18:

Aren't you glad that you went to the party with us .......... all?
Xem đáp án

Chọn B

Tạm dịch:
Rốt cuộc, bạn không vui vì bạn đã đến bữa tiệc với chúng tôi sao?

Câu 19:

We can't get everything we want from life; we must just make the best .......... it.
Xem đáp án

Chọn B

make the best of sth: tận dụng cái hay, cái tốt của điều gì đó

Câu 20:

Go and get me a carton .......... cigarettes.
Xem đáp án

Chọn B

Tạm dịch:
Đi lấy cho tôi một thùng thuốc lá.

Câu 21:

You don't like it, do you? ... the contrary, I love it.
Xem đáp án

Chọn A

on the contrary: trái lại, nguực lại
Tạm dịch: Bạn không thích nó à? Ngược lại, tôi thì lại rất thích nó.

Câu 22:

Mr. Johnson said he was ......... favor of doing the work right away.
Xem đáp án

Chọn B

in favor of: tán thành, ủng hộ
Tạm dịch: ông Johnson nói rằng ông ấy tán thành làm việc đó ngay

Câu 23:

What time did they arrive .... London?
Xem đáp án

Chọn C

- arrive in: đến một địa điểm lớn
- arrive at: đến một địa điểm nhỏ
Tạm dịch: Mấy giờ họ đến Luân Đôn?

Câu 24:

.......... the past, people did a great deal of work by hand.
Xem đáp án

Chọn A

in the past: ngày xưa
Tạm dịch: Ngày xưa, mọi nguời làm rất nhiều công việc bằng tay.

Câu 25:

Every student should spend .......... least two hours on his homework every night.
Xem đáp án

Chọn A

at least: tối thiếu, ít nhất
Tạm dịch: Mọi học sinh phải dành ít nhất 2 tiếng làm bài tập về nhà mỗi tố

Câu 26:

Some large cities may have to ban cars.... the city center to wipe out smoke.
Xem đáp án

Chọn B

ban st from: cấm cái gì đó khỏi
Tạm dịch: Một số thành phố lớn cần phải cấm ô tô hoạt động trong trung tâm thành phố để giảm bớt khói thải.

Câu 27:

When she arrived in Britain, she wasn't used to driving ......... the left.
Xem đáp án

Chọn D

on the left: bên trái
Tạm dịch: Khi cô ấy đến Anh, cô ấy không quen với việc lái xe bên trái đường

Câu 28:

Our flat is ......... the second floor of the building.
Xem đáp án

Chọn C

on + floor: trên tầng
Tạm dịch: Căn hộ của chúng tôi ở trên tầng 2 của toà nhà.

Câu 29:

Did you go on holiday ... yourself?
Xem đáp án

Chọn A

By yourself: một mình
Tạm dịch: Bạn đã đi du lịch một mình à?

Câu 30:

They have been waiting ......... the bus for half an hour.
Xem đáp án

Chọn A

wait for: đợi chờ
Tạm dịch: Họ đã đợi xe buýt trong khoảng nửa tiếng.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương