500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 13
-
6441 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
It was very nice__________ him to give me a lift.
Xem đáp án
Chọn C
Dịch:
Anh ấy rất tốt khi cho tôi đi nhờ.
Anh ấy rất tốt khi cho tôi đi nhờ.
Câu 2:
Smoking is harmful _____________ our health.
Xem đáp án
Chọn A
Dịch:
Hút thuốc có hại cho sức khỏe của chúng ta.
Hút thuốc có hại cho sức khỏe của chúng ta.
Câu 4:
Our study is very important____________ our future and useful_____________ our country.
Xem đáp án
Chọn A
Dịch:
Việc học tập của chúng tôi là rất quan trọng cho tương lai của chúng tôi và hữu ích cho đất nước của chúng tôi.
Việc học tập của chúng tôi là rất quan trọng cho tương lai của chúng tôi và hữu ích cho đất nước của chúng tôi.
Câu 5:
Why don't you ask_____________ a pay increase?
Xem đáp án
Chọn A
ask for: yêu cầu, thỉnh cầu, đòi hỏi, ...
Câu 6:
Don't shout ___________ the child when he makes a mistake.
Xem đáp án
Chọn D
shout at: hét vào
Câu 7:
Ken prefers Chinese food________ French food.
Xem đáp án
Chọn A
prefers sth to sth: thích cái gì hơn cái gì
Câu 8:
How long have they been working _____________ the company?
Xem đáp án
Chọn A
Dịch:
Họ đã làm việc cho công ty bao lâu rồi?
Họ đã làm việc cho công ty bao lâu rồi?
Câu 9:
He wore a hat, which made him look _______________ a spy.
Xem đáp án
Chọn A
look like: trông giống như
Câu 10:
I think your mother should let you make___________ your own mind.
Xem đáp án
Chọn C
to make up one’s mind: quyết định việc gì
Câu 11:
The pens made___________ plastic are very cheap.
Xem đáp án
Chọn C
be made of sth: được làm từ vật liệu gì
Câu 13:
Was your friend successful ___________ getting a loanfrom the bank?
Xem đáp án
Chọn A
be successful in: thành công
Câu 14:
If you look __________ the book, you can find what you need.
Xem đáp án
Chọn A
look through = to read something quickly
Câu 15:
You should make use___________ the books you have.
Xem đáp án
Chọn A
Dịch:
Bạn nên tận dụng những cuốn sách bạn có.
Bạn nên tận dụng những cuốn sách bạn có.
Câu 16:
She was very upset ________ the news of her father’s death.
Xem đáp án
Chọn D
be upset about: buồn phiền về điều gì
Câu 17:
How would the body react__________ the extreme changes in temperature?
Xem đáp án
Chọn A
Dịch:
Cơ thể sẽ phản ứng như thế nào với sự thay đổi nhiệt độ quá cao?
Cơ thể sẽ phản ứng như thế nào với sự thay đổi nhiệt độ quá cao?
Câu 18:
We congratulate you ___________ your successful flight.
Xem đáp án
Chọn A
congratulate sb on ...: chúc mừng ai đó về điều gì
Câu 19:
The Americanpeople shared ___________ the Soviet people their satisfaction for the safe flight.
Xem đáp án
Chọn B
shared with sb: chia sẻ với ai
Câu 20:
Most of the streets were named __________ national heroes.
Xem đáp án
Chọn A
named after: đặt tên theo
Câu 21:
China became the third country in the world to be able to independently carry __________ manned space flights.
Xem đáp án
Chọn D
carry out: tiến hành, thực hiện
Câu 22:
He was in orbit around the Earth __________ a speed of more than 17,000 miles per hour.
Xem đáp án
Chọn A
at a speed of: với tốc độ
Câu 23:
She was very surprised ________ the grade she received.
Xem đáp án
Chọn A
be surprised at: ngạc nhiên về điều gì
Câu 24:
We might need more food, depending ____ how many people turn up.
Xem đáp án
Chọn B
depend on: phụ thuộc vào
Câu 25:
Jane doesn’t spend much money ______ clothes.
Xem đáp án
Chọn D
spend time/ money + on: dành một lượng thời gian, bỏ ra khoản tiền để làm việc gì
Câu 26:
She always takes good care _______ her children.
Xem đáp án
Chọn C
care of sb: quan tâm, chăm sóc ai đó
Câu 27:
A sign warned motorists ______ dangers.
Xem đáp án
Chọn D
warned of/ about: cảnh báo về điều gì
Câu 30:
Ed depends ________ his family for financial support.
Xem đáp án
Chọn A
depend on: phụ thuộc vào