500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 9
-
7011 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Thank you very much _____ what you have done for me.
Chọn C
Ý nghĩa của giới từ for: vì điều gì đó
Câu 2:
Bluegrass music is some what different ______ other types of country music
Chọn A
different from: khác với
Câu 3:
I am sure he didn't break the plate ______ purpose.
Chọn D
on purpose: có chủ đích, mục đích
Câu 4:
_____ the whole, I enjoyed the movie.
Chọn A
On the whole: nhìn chung, tóm gọn lại
Câu 5:
We can't get access _______ the Internet where we live.
Chọn A
access to: truy cập
Câu 6:
There must be _______ least one vowel in every English word.
Chọn A
at least: tối thiểu
Câu 8:
_______ general, I found zoology to be an easier subject than botany.
Chọn B
In general: nhìn chung, nói chung
Câu 9:
John F. Kenedy was the first President to be born ____ the twentieth century.
Chọn A
in the twentieth century: vào thế kỉ XXI
Câu 10:
She'll come home ______ April.
Chọn B
Trước các tháng trong năm ta dùng giới từ "in".
Câu 11:
We were all fascinated ________ the things we saw.
Chọn C
be fascinated by: đều có nghĩa hấp dẫn, mê hoặc ai.
Câu 12:
I like to shower in the morning, but my roommate likes to shower ____ night.
Chọn A
at night: vào buổi tối
Câu 14:
She wants to be financially independent ______ her.
Chọn B
Tính từ “dependent” đi kèm với giới từ On, trong khi tính từ “independent” đi kèm với giới từ Of hoặc From.
Câu 15:
Mrs. Liz was accused _______ having stolen the car.
Chọn A
accused of: bị buộc tội
Câu 16:
We are her to provide you _____ the best service possible.
Chọn B
provide O with sth: cung cấp cho ai cái gì
Câu 17:
The government is trying to make the country safe _____ terrorist attacks.
Chọn A
To be safe from st: an toàn trong cái gì
Câu 18:
Please put your stuff away to make room ______ the new computer.
Chọn D
Dịch:
Hãy cất đồ đạc của bạn đi để nhường chỗ cho chiếc máy tính mới.
Hãy cất đồ đạc của bạn đi để nhường chỗ cho chiếc máy tính mới.
Câu 19:
They prevented me______ entering the house.
Chọn A
prevented O from V-ing: ngăn chặn ai đó làm gì
Câu 20:
The police blamed the mother____ neglecting her child.
Chọn B
blamed for: đổ lỗi cho
Câu 21:
She returned ____ China after spending much time abroad.
Chọn C
return to: trở lại
Câu 22:
Last night I was invited ___ a formal get-together and I enjoyed myself a great deal.
Chọn A
invite to V nguyên mẫu: mời
Câu 23:
The price of electricity is going up _____ August.
Chọn A
Trước tháng (August) ta dùng giới từ in
Câu 24:
They came to visit us _____ my birthday.
Chọn B
on my birthday: vào ngày sinh nhật của tôi
Câu 25:
Did you have a good time _____ Christmas?
Chọn A
at Christmas: vào dịp lễ Giáng sinh
Câu 26:
The children are really excited _____ their summer vacation.
Chọn D
Cụm từ excited about: vui mừng
Câu 27:
We were very disappointed _____ the organization of the festival.
Chọn B
disappointed with: thất vọng
Câu 28:
John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March.
Chọn B
Cấu trúc: from .... to ...: từ ..... đến ............
Câu 29:
Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown.
Chọn B
Tạm dịch:
Helen đã nói lời tạm biệt với tất cả mọi người trong lớp trước khi cô ấy lên đường trở về quê hương.
Helen đã nói lời tạm biệt với tất cả mọi người trong lớp trước khi cô ấy lên đường trở về quê hương.
Câu 30:
My cat is very fond _____ fish.
Chọn C
be fond of sth: thích một cái gì đó
Tạm dịch:
Con mèo của tôi rất thích cá.
Tạm dịch:
Con mèo của tôi rất thích cá.