500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 9
-
6184 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Thank you very much _____ what you have done for me.
Xem đáp án
Chọn C
Ý nghĩa của giới từ for: vì điều gì đó
Câu 2:
Bluegrass music is some what different ______ other types of country music
Xem đáp án
Chọn A
different from: khác với
Câu 3:
I am sure he didn't break the plate ______ purpose.
Xem đáp án
Chọn D
on purpose: có chủ đích, mục đích
Câu 4:
_____ the whole, I enjoyed the movie.
Xem đáp án
Chọn A
On the whole: nhìn chung, tóm gọn lại
Câu 5:
We can't get access _______ the Internet where we live.
Xem đáp án
Chọn A
access to: truy cập
Câu 6:
There must be _______ least one vowel in every English word.
Xem đáp án
Chọn A
at least: tối thiểu
Câu 8:
_______ general, I found zoology to be an easier subject than botany.
Xem đáp án
Chọn B
In general: nhìn chung, nói chung
Câu 9:
John F. Kenedy was the first President to be born ____ the twentieth century.
Xem đáp án
Chọn A
in the twentieth century: vào thế kỉ XXI
Câu 10:
She'll come home ______ April.
Xem đáp án
Chọn B
Trước các tháng trong năm ta dùng giới từ "in".
Câu 11:
We were all fascinated ________ the things we saw.
Xem đáp án
Chọn C
be fascinated by: đều có nghĩa hấp dẫn, mê hoặc ai.
Câu 12:
I like to shower in the morning, but my roommate likes to shower ____ night.
Xem đáp án
Chọn A
at night: vào buổi tối
Câu 14:
She wants to be financially independent ______ her.
Xem đáp án
Chọn B
Tính từ “dependent” đi kèm với giới từ On, trong khi tính từ “independent” đi kèm với giới từ Of hoặc From.
Câu 15:
Mrs. Liz was accused _______ having stolen the car.
Xem đáp án
Chọn A
accused of: bị buộc tội
Câu 16:
We are her to provide you _____ the best service possible.
Xem đáp án
Chọn B
provide O with sth: cung cấp cho ai cái gì
Câu 17:
The government is trying to make the country safe _____ terrorist attacks.
Xem đáp án
Chọn A
To be safe from st: an toàn trong cái gì
Câu 18:
Please put your stuff away to make room ______ the new computer.
Xem đáp án
Chọn D
Dịch:
Hãy cất đồ đạc của bạn đi để nhường chỗ cho chiếc máy tính mới.
Hãy cất đồ đạc của bạn đi để nhường chỗ cho chiếc máy tính mới.
Câu 19:
They prevented me______ entering the house.
Xem đáp án
Chọn A
prevented O from V-ing: ngăn chặn ai đó làm gì
Câu 20:
The police blamed the mother____ neglecting her child.
Xem đáp án
Chọn B
blamed for: đổ lỗi cho
Câu 21:
She returned ____ China after spending much time abroad.
Xem đáp án
Chọn C
return to: trở lại
Câu 22:
Last night I was invited ___ a formal get-together and I enjoyed myself a great deal.
Xem đáp án
Chọn A
invite to V nguyên mẫu: mời
Câu 23:
The price of electricity is going up _____ August.
Xem đáp án
Chọn A
Trước tháng (August) ta dùng giới từ in
Câu 24:
They came to visit us _____ my birthday.
Xem đáp án
Chọn B
on my birthday: vào ngày sinh nhật của tôi
Câu 25:
Did you have a good time _____ Christmas?
Xem đáp án
Chọn A
at Christmas: vào dịp lễ Giáng sinh
Câu 26:
The children are really excited _____ their summer vacation.
Xem đáp án
Chọn D
Cụm từ excited about: vui mừng
Câu 27:
We were very disappointed _____ the organization of the festival.
Xem đáp án
Chọn B
disappointed with: thất vọng
Câu 28:
John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March.
Xem đáp án
Chọn B
Cấu trúc: from .... to ...: từ ..... đến ............
Câu 29:
Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown.
Xem đáp án
Chọn B
Tạm dịch:
Helen đã nói lời tạm biệt với tất cả mọi người trong lớp trước khi cô ấy lên đường trở về quê hương.
Helen đã nói lời tạm biệt với tất cả mọi người trong lớp trước khi cô ấy lên đường trở về quê hương.
Câu 30:
My cat is very fond _____ fish.
Xem đáp án
Chọn C
be fond of sth: thích một cái gì đó
Tạm dịch:
Con mèo của tôi rất thích cá.
Tạm dịch:
Con mèo của tôi rất thích cá.