IMG-LOGO

500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 9

  • 6437 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thank you very much _____ what you have done for me.
Xem đáp án

Chọn C

Ý nghĩa của giới từ for: vì điều gì đó

Câu 3:

I am sure he didn't break the plate ______ purpose.
Xem đáp án

Chọn D

on purpose: có chủ đích, mục đích

Câu 4:

_____ the whole, I enjoyed the movie.
Xem đáp án

Chọn A

On the whole: nhìn chung, tóm gọn lại

Câu 5:

We can't get access _______ the Internet where we live.
Xem đáp án

Chọn A

access to: truy cập

Câu 6:

There must be _______ least one vowel in every English word.
Xem đáp án

Chọn A

at least: tối thiểu

Câu 7:

This book is based _____ part on fact.
Xem đáp án

Chọn D

be based on: dựa trên ....

Câu 8:

_______ general, I found zoology to be an easier subject than botany.
Xem đáp án

Chọn B

In general: nhìn chung, nói chung

Câu 9:

John F. Kenedy was the first President to be born ____ the twentieth century.
Xem đáp án

Chọn A

in the twentieth century: vào thế kỉ XXI

Câu 10:

She'll come home ______ April.
Xem đáp án

Chọn B

Trước các tháng trong năm ta dùng giới từ "in".

Câu 11:

We were all fascinated ________ the things we saw.
Xem đáp án

Chọn C

be fascinated by: đều có nghĩa hấp dẫn, mê hoặc ai.

Câu 13:

He has been absent ____ school very often lately.
Xem đáp án

Chọn A

absent from: vắng mặt

Câu 14:

She wants to be financially independent ______ her.
Xem đáp án

Chọn B

Tính từ “dependent” đi kèm với giới từ On, trong khi tính từ “independent” đi kèm với giới từ Of hoặc From.

Câu 15:

Mrs. Liz was accused _______ having stolen the car.
Xem đáp án

Chọn A

accused of: bị buộc tội

Câu 16:

We are her to provide you _____ the best service possible.
Xem đáp án

Chọn B

provide O with sth: cung cấp cho ai cái gì

Câu 17:

The government is trying to make the country safe _____ terrorist attacks.
Xem đáp án

Chọn A 

To be safe from st: an toàn trong cái gì

Câu 18:

Please put your stuff away to make room ______ the new computer.
Xem đáp án

Chọn D

Dịch:
Hãy cất đồ đạc của bạn đi để nhường chỗ cho chiếc máy tính mới.

Câu 19:

They prevented me______ entering the house.
Xem đáp án

Chọn A

prevented O from V-ing: ngăn chặn ai đó làm gì

Câu 20:

The police blamed the mother____ neglecting her child.
Xem đáp án

Chọn B

blamed for: đổ lỗi cho

Câu 21:

She returned ____ China after spending much time abroad.
Xem đáp án

Chọn C

return to: trở lại

Câu 23:

The price of electricity is going up _____ August.
Xem đáp án

Chọn A

Trước tháng (August) ta dùng giới từ in

Câu 24:

They came to visit us _____ my birthday.
Xem đáp án

Chọn B

on my birthday: vào ngày sinh nhật của tôi

Câu 25:

Did you have a good time _____ Christmas?
Xem đáp án

Chọn A

at Christmas: vào dịp lễ Giáng sinh

Câu 26:

The children are really excited _____ their summer vacation.
Xem đáp án

Chọn D

Cụm từ excited about: vui mừng

Câu 27:

We were very disappointed _____ the organization of the festival.
Xem đáp án

Chọn B

disappointed with: thất vọng

Câu 28:

John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March.
Xem đáp án

Chọn B

Cấu trúc: from .... to ...: từ ..... đến ............

Câu 29:

Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown.
Xem đáp án

Chọn B

Tạm dịch:
Helen đã nói lời tạm biệt với tất cả mọi người trong lớp trước khi cô ấy lên đường trở về quê hương.

Câu 30:

My cat is very fond _____ fish.
Xem đáp án

Chọn C

be fond of sth: thích một cái gì đó
Tạm dịch:
Con mèo của tôi rất thích cá.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương