IMG-LOGO

500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 10

  • 6439 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I waited _____ 10 o'clock and then went home.
Xem đáp án

Chọn A

Dịch:
Tôi đợi đến 10 giờ rồi về.

Câu 2:

I can't remember exactly when the accident happened. I think it was _____ nine and half past nine.
Xem đáp án

Chọn B

Cấu trúc: between .... and ....: ở giữa ........... và .......

Câu 3:

Are you acquainted _____ the lady?
Xem đáp án

Chọn A

acquainted with: quen với

Câu 4:

_____ the children left, the house was very quiet.
Xem đáp án

Chọn A

Dịch:
Sau khi những đứa trẻ bỏ đi, căn nhà rất vắng lặng.

Câu 5:

These photographs were taken _____ a friend of mine.
Xem đáp án

Chọn C

Dạng câu bị động ta dùng by + O

Câu 6:

The river Rhine flows _____ the North sea.
Xem đáp án

Chọn B

Dịch:
Sông Rhine đổ ra biển Bắc.

Câu 7:

I shall meet you _____ the corner _____ the street.
Xem đáp án

Chọn D

at the corner of the street: ở góc phố

Câu 8:

I always come _____ school _____ foot.
Xem đáp án

Chọn A

come to school: đến trường
on foot: đi bộ

Câu 9:

He had learned the whole poem _____ heart.
Xem đáp án

Chọn D

Cụm từ: learn by heart: học thuộc lòng

Câu 10:

He has waited _____ her for a long time.
Xem đáp án

Chọn B

wait for so for a long time: đợi ai đó trong khoảng thời gian dài

Câu 11:

He's not very keen _____ watching football, but his wife is.
Xem đáp án

Chọn A

be keen on V-ing: thích làm gì đó

Câu 12:

Are you worried _____ the final examination?
Xem đáp án

Chọn A

be worried about: lo lắng về điều gì

Câu 14:

The computer isn’t working. It broke____________ this morning.
Xem đáp án

Chọn A

Cụm từ: break down: hư hỏng (dừng vận hành, hoạt động)

Câu 16:

I turned ____________ their offer because they weren’t going to pay me enough money.
Xem đáp án

Chọn B

Dịch:
Tôi đã từ chối lời đề nghị của họ vì họ sẽ không trả đủ tiền cho tôi.

Câu 17:

It was not a problem. We looked____________ his number in the telephone book.
Xem đáp án

Chọn A

look up: tra cứu, tra (từ điển)

Câu 18:

Helen takes____________ her mother in many ways.
Xem đáp án

Chọn C

take after: giống

Câu 19:

We need to set ___________ early tomorrow.
Xem đáp án

Chọn A

set off = to start on a trip

Câu 20:

The plane took___________ very quickly.
Xem đáp án

Chọn B

take off: cất cánh

Câu 21:

Anne’s leaving___________ London tomorrow morning.
Xem đáp án

Chọn B

Dịch:
Anne sẽ đi London vào sáng mai.

Câu 22:

Your friend is always complaining__________ her job.
Xem đáp án

Chọn B

complain about sth: phàn nàn, than phiền về điều gì

Câu 23:

If there was a technical failure, Gagarin might never get __________ to the Earth.
Xem đáp án

Chọn B

get back = to return to a place after you have been somewhere else

Câu 25:

She is famous _____________her beautiful face and sweet voice.
Xem đáp án

Chọn D

famous for sth: nổi tiếng về điều gì

Câu 26:

We areall aware____________ the importance of the environment protection.
Xem đáp án

Chọn A

aware of sth: nhận thức về điều gì đó

Câu 27:

His opinion is different _____________ mine.
Xem đáp án

Chọn D

different from: khác với

Câu 28:

If you don’t pay attention_________ the teacher, you won’t understand the lesson.
Xem đáp án

Chọn B

pay attention to: chú ý, tập trung vào điều gì

Câu 29:

I’m not familiar ____________ his name, but his face seems familiar me.
Xem đáp án

Chọn A

familiar with: quen với điều gì

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương