500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 12
-
6176 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Do you think we’ll find a solution ___________ the problem?
Xem đáp án
Chọn C
Dịch:
Bạn có nghĩ rằng chúng tôi sẽ tìm ra giải pháp cho vấn đề này không?
Bạn có nghĩ rằng chúng tôi sẽ tìm ra giải pháp cho vấn đề này không?
Câu 2:
I must try and look_____________ my notes before the exam.
Xem đáp án
Chọn A
look through = to read something quickly
Câu 3:
He admitted having opened the suitcase ______________ asking its owner.
Xem đáp án
Chọn A
Dịch:
Anh ta thừa nhận đã mở vali mà không hỏi chủ nhân của nó.
Anh ta thừa nhận đã mở vali mà không hỏi chủ nhân của nó.
Câu 4:
Opening the parcel, hewas surprised ____________ what he saw.
Xem đáp án
Chọn A
surprised at: ngạc nhiên
Câu 5:
She insisted ___________ him wearing the red tie.
Xem đáp án
Chọn D
insisted on: nài nỉ, đeo bám
Câu 6:
The teacher tried to explain the new formula ______________ his students.
Xem đáp án
Chọn A
explain sth to sb: giải thích cái gì cho ai đó
Câu 7:
The Englishcontest organized___________ our teachers is an annual event in my school.
Xem đáp án
Chọn C
Dịch:
Cuộc thi Tiếng Anh được tổ chức cho các giáo viên của chúng tôi là một sự kiện thường niên ở trường tôi.
Cuộc thi Tiếng Anh được tổ chức cho các giáo viên của chúng tôi là một sự kiện thường niên ở trường tôi.
Câu 8:
The participants must find _______________ all the answers in order to go in the next round.
Xem đáp án
Chọn A
find out: tìm thấy, tìm ra, phát hiện ra
Câu 9:
Are you excited ______________ going on holiday next week?
Xem đáp án
Chọn A
be excited about: thú vị, vui vẻ
Câu 10:
She said to me “why don’t you relax___________ a while?”
Xem đáp án
Chọn B
For a while: trong một khoảng thời gian ngắn.
Câu 11:
_________ the end of the film, the heroine was reunited with her family.
Xem đáp án
Chọn D
At the end of .......: ở cuối của ....
Câu 12:
On behalf_____________ our group, he made a speech at the meeting.
Xem đáp án
Chọn A
On behalf of: thay mặt cho, đại diện cho
Câu 13:
Have you washed your hands______________ having lunch?
Xem đáp án
Chọn A
Dịch:
Bạn đã rửa tay sạch sẽ trước khi ăn trưa chưa?
Bạn đã rửa tay sạch sẽ trước khi ăn trưa chưa?
Câu 14:
He was accused _____________ having stolen a car.
Xem đáp án
Chọn C
be accused of: bị buộc tội
Câu 15:
Thank you very much____________ inviting me to your party.
Xem đáp án
Chọn D
Thank you very much for V-ing: cảm ơn rất nhiều vì điều gì
Câu 16:
We could not play soccer due __________ the bad weather.
Xem đáp án
Chọn B
due to: do (thường mang nghĩa tiêu cực)
Câu 17:
If you don’t want to watch TV. Turn it______________, please.
Xem đáp án
Chọn C
turn off: tắt
Câu 18:
He is retired. He lives________________ his pension.
Xem đáp án
Chọn B
Dịch:
Anh ấy đã nghỉ hưu. Anh ấy sống bằng lương hưu của mình.
Anh ấy đã nghỉ hưu. Anh ấy sống bằng lương hưu của mình.
Câu 19:
He’s getting bored_____________ learning_____________ heart.
Xem đáp án
Chọn A
bored with: chán với điều gì
learn by heart: học thuộc lòng
learn by heart: học thuộc lòng
Câu 21:
They cancelled the flight because _________________ the storm.
Xem đáp án
Chọn D
because of + cụm N/V-ing: vì
Câu 22:
The local people are very hospitable___________ strangers.
Xem đáp án
Chọn A
Dịch:
Người dân địa phương rất hiếu khách với người lạ.
Người dân địa phương rất hiếu khách với người lạ.
Câu 23:
Why were you absent ____________ class this morning?
Xem đáp án
Chọn D
absent from: vắng mặt
Câu 24:
In English lessons we always speak ___________ English.
Xem đáp án
Chọn B
speak in English: nói bằng Tiếng Anh
Câu 25:
When I bought the house, my sister helped me_________ with a loan.
Xem đáp án
Chọn A
Dịch:
Khi tôi mua nhà, chị gái tôi đã giúp tôi một khoản vay.
Khi tôi mua nhà, chị gái tôi đã giúp tôi một khoản vay.
Câu 26:
Your father is very kind__________ David.
Xem đáp án
Chọn A
be very kind to sb: tốt bụng với ai
Câu 28:
She is accustomed __________ getting up early.
Xem đáp án
Chọn A
be accustomed to + Ving: quen với việc gì
Câu 30:
Are you acquainted ___________ this man?
Xem đáp án
Chọn A
be acquainted with: được làm quen với