Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 12

  • 6176 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Do you think we’ll find a solution ___________ the problem?
Xem đáp án

Chọn C

Dịch:
Bạn có nghĩ rằng chúng tôi sẽ tìm ra giải pháp cho vấn đề này không?

Câu 2:

I must try and look_____________ my notes before the exam.
Xem đáp án

Chọn A

look through = to read something quickly

Câu 3:

He admitted having opened the suitcase ______________ asking its owner.
Xem đáp án

Chọn A

Dịch:
Anh ta thừa nhận đã mở vali mà không hỏi chủ nhân của nó.

Câu 4:

Opening the parcel, hewas surprised ____________ what he saw.
Xem đáp án

Chọn A

surprised at: ngạc nhiên

Câu 5:

She insisted ___________ him wearing the red tie.
Xem đáp án

Chọn D

insisted on: nài nỉ, đeo bám

Câu 6:

The teacher tried to explain the new formula ______________ his students.
Xem đáp án

Chọn A

explain sth to sb: giải thích cái gì cho ai đó

Câu 7:

The Englishcontest organized___________ our teachers is an annual event in my school.
Xem đáp án

Chọn C

Dịch:
Cuộc thi Tiếng Anh được tổ chức cho các giáo viên của chúng tôi là một sự kiện thường niên ở trường tôi.

Câu 8:

The participants must find _______________ all the answers in order to go in the next round.
Xem đáp án

Chọn A

find out: tìm thấy, tìm ra, phát hiện ra

Câu 9:

Are you excited ______________ going on holiday next week?
Xem đáp án

Chọn A

be excited about: thú vị, vui vẻ

Câu 10:

She said to me “why don’t you relax___________ a while?”
Xem đáp án

Chọn B

For a while: trong một khoảng thời gian ngắn.

Câu 11:

_________ the end of the film, the heroine was reunited with her family.
Xem đáp án

Chọn D

At the end of .......: ở cuối của ....

Câu 12:

On behalf_____________ our group, he made a speech at the meeting.
Xem đáp án

Chọn A

On behalf of: thay mặt cho, đại diện cho

Câu 13:

Have you washed your hands______________ having lunch?
Xem đáp án

Chọn A

Dịch:
Bạn đã rửa tay sạch sẽ trước khi ăn trưa chưa?

Câu 14:

He was accused _____________ having stolen a car.
Xem đáp án

Chọn C

be accused of: bị buộc tội

Câu 15:

Thank you very much____________ inviting me to your party.
Xem đáp án

Chọn D

Thank you very much for V-ing: cảm ơn rất nhiều vì điều gì

Câu 16:

We could not play soccer due __________ the bad weather.
Xem đáp án

Chọn B

due to: do (thường mang nghĩa tiêu cực)

Câu 18:

He is retired. He lives________________ his pension.
Xem đáp án

Chọn B

Dịch:
Anh ấy đã nghỉ hưu. Anh ấy sống bằng lương hưu của mình.

Câu 19:

He’s getting bored_____________ learning_____________ heart.
Xem đáp án

Chọn A

bored with: chán với điều gì
learn by heart: học thuộc lòng

Câu 21:

They cancelled the flight because _________________ the storm.
Xem đáp án

Chọn D

because of + cụm N/V-ing: vì

Câu 22:

The local people are very hospitable___________ strangers.
Xem đáp án

Chọn A

Dịch:
Người dân địa phương rất hiếu khách với người lạ.

Câu 23:

Why were you absent ____________ class this morning?
Xem đáp án

Chọn D

absent from: vắng mặt

Câu 24:

In English lessons we always speak ___________ English.
Xem đáp án

Chọn B

speak in English: nói bằng Tiếng Anh

Câu 25:

When I bought the house, my sister helped me_________ with a loan.
Xem đáp án

Chọn A

Dịch:
Khi tôi mua nhà, chị gái tôi đã giúp tôi một khoản vay.

Câu 26:

Your father is very kind__________ David.
Xem đáp án

Chọn A

be very kind to sb: tốt bụng với ai

Câu 27:

Your plan is similar ___________ his.
Xem đáp án

Chọn B

be similar to: tương tự với

Câu 28:

She is accustomed __________ getting up early.
Xem đáp án

Chọn A

be accustomed to + Ving: quen với việc gì

Câu 29:

This area is rich _________ oil.
Xem đáp án

Chọn D

rich in: dồi dào

Câu 30:

Are you acquainted ___________ this man?
Xem đáp án

Chọn A

be acquainted with: được làm quen với

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương