500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 6
-
6186 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He didn't dare to say it .......... my face.
Xem đáp án
Chọn D
Cụm từ: to sb's face: trực tiếp với ai đó
Câu 2:
......... general, that is true. However, there are many exceptions.
Xem đáp án
Chọn B
In general: nói chung
Câu 3:
Can you recommend me a good book .......... life in the sixteenth century?
Xem đáp án
Chọn B
Giới từ about dùng để đưa ra chủ đề liên quan của danh từ đứng trước nó.
Câu 6:
The dog ran .......... the house.
Xem đáp án
Chọn A
Cụm từ: run into: gặp ai đó một cách tình cờ
Câu 7:
She was offended .......... my remark at the meeting yesterday.
Xem đáp án
Chọn D
Dịch:
Cô ấy giận trước lời phê bình của tôi ở cuộc họp hôm qua.
Cô ấy giận trước lời phê bình của tôi ở cuộc họp hôm qua.
Câu 9:
He read that .......... a book.
Xem đáp án
Chọn D
Dịch:
Anh ta từng đọc điều đó trong một cuốn sách.
Anh ta từng đọc điều đó trong một cuốn sách.
Câu 10:
Someone left a box in the garden and I fell .......... it in the dark.
Xem đáp án
Chọn D
Cụm từ: fall over: ngã lộn nhào, hoặc va vào vật nào đó.
Câu 11:
Let's drink .......... his success.
Xem đáp án
Chọn B
Một ý nghĩa quan trọng của giới từ to: để chúc mừng, ghi nhớ, kỉ niệm, ...
Dịch:
Hãy uống vì thành công của anh ấy.
Dịch:
Hãy uống vì thành công của anh ấy.
Câu 12:
Shut the door .......... you.
Xem đáp án
Chọn B
After: theo sau ai đó khi ai đó rời đi, theo sau ai đó
Dịch:
Đóng cửa lại sau khi đi nhé.
Dịch:
Đóng cửa lại sau khi đi nhé.
Câu 13:
He turned his back .......... her.
Xem đáp án
Chọn D
Thành ngữ:
to turn your back on sb: quay lưng (trờ mặt) với ai.
to turn your back on sb: quay lưng (trờ mặt) với ai.
Câu 16:
I don't think that I'm acquainted .......... him.
Xem đáp án
Chọn A
be acquainted with: quen thuộc với
Câu 17:
Professor Moore called my attention .......... that particular mistake.
Xem đáp án
Chọn D
attention to st: sự chú ý vào điều gì
Câu 18:
Share these sweets .......... the five children and see that each one gets a fair share.
Xem đáp án
Chọn D
"Among" được sử dụng khi người hoặc vật thuộc cùng một nhóm, hay không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ ba trở lên.
Câu 19:
I'll try to pay you the money the week .......... next.
Xem đáp án
Chọn C
the week after next: Đây là cấu trúc the time + after next, tạm dịch là ngay sau tuần sau của tuần sau.
Câu 20:
Bien Hoa is secured .......... floods.
Xem đáp án
Chọn C
Dịch:
Biên Hòa được bảo đảm tránh lũ.
Biên Hòa được bảo đảm tránh lũ.
Câu 21:
She saw a butterfly .......... the window.
Xem đáp án
Chọn D
Dịch:
Cô ấy nhìn thấy một con bướm qua cửa sổ.
Cô ấy nhìn thấy một con bướm qua cửa sổ.
Câu 22:
They live .......... rice.
Xem đáp án
Chọn B
to live on sth: ăn gì đó để sống / sống dựa vào điều gì đó / ..
Dịch:
Họ sống nhờ gạo.
Dịch:
Họ sống nhờ gạo.
Câu 23:
Stand .......... front of me you will see better; there will be nothing .......... the way of your view.
Xem đáp án
Chọn D
Cụm từ: in front of: trước
Câu 24:
He aimed .......... the tiger.
Xem đáp án
Chọn B
aim at: nhắm vào, mục đích nhằm vào điều gì đó.
Câu 25:
In boxing it is a foul to hit .......... the belt.
Xem đáp án
Chọn C
Dịch:
Trong quyền anh, đánh dưới thắt lưng là phạm lỗi.
Trong quyền anh, đánh dưới thắt lưng là phạm lỗi.
Câu 26:
You must settle the matter .......... yourselves.
Xem đáp án
Chọn D
"Among" được sử dụng khi người hoặc vật thuộc cùng một nhóm, hay không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ ba trở lên.
Câu 28:
He was ill .......... fever.
Xem đáp án
Chọn B
Giới từ with: diễn tả trạng thái đang có cái gì hoặc đang mang một cái gì đó.
Dịch:
Anh ấy ốm yếu với bệnh sốt.
Dịch:
Anh ấy ốm yếu với bệnh sốt.
Câu 29:
I came on Monday at ten o'clock .......... the morning.
Xem đáp án
Chọn B
in the morning: buổi sáng
Câu 30:
He made himself pleasant .......... visitors.
Xem đáp án
Chọn C
Make sb pleasant to sb: làm hài lòng ai, chiều chuộng ai