Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 6

  • 6186 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He didn't dare to say it .......... my face.
Xem đáp án

Chọn D

Cụm từ: to sb's face: trực tiếp với ai đó

Câu 3:

Can you recommend me a good book .......... life in the sixteenth century?
Xem đáp án

Chọn B

Giới từ about dùng để đưa ra chủ đề liên quan của danh từ đứng trước nó.

Câu 4:

He is a friend .......... mine.
Xem đáp án

Chọn C

Dịch:
Anh ta là một người bạn của tôi.

Câu 5:

He is a man .......... action.
Xem đáp án

Chọn A

Tạm dịch:
Anh ta là kiểu người hành động.

Câu 6:

The dog ran .......... the house.
Xem đáp án

Chọn A

Cụm từ: run into: gặp ai đó một cách tình cờ

Câu 7:

She was offended .......... my remark at the meeting yesterday.
Xem đáp án

Chọn D

Dịch:
Cô ấy giận trước lời phê bình của tôi ở cuộc họp hôm qua.

Câu 8:

He is looking .......... his glasses.
Xem đáp án

Chọn B

Cụm từ: look for: tìm kiếm

Câu 9:

He read that .......... a book.
Xem đáp án

Chọn D

Dịch:
Anh ta từng đọc điều đó trong một cuốn sách.

Câu 10:

Someone left a box in the garden and I fell .......... it in the dark.
Xem đáp án

Chọn D

Cụm từ: fall over: ngã lộn nhào, hoặc va vào vật nào đó.

Câu 11:

Let's drink .......... his success.
Xem đáp án

Chọn B

Một ý nghĩa quan trọng của giới từ to: để chúc mừng, ghi nhớ, kỉ niệm, ...
Dịch:
Hãy uống vì thành công của anh ấy.

Câu 12:

Shut the door .......... you.
Xem đáp án

Chọn B

After: theo sau ai đó khi ai đó rời đi, theo sau ai đó
Dịch:
Đóng cửa lại sau khi đi nhé.

Câu 13:

He turned his back .......... her.
Xem đáp án

Chọn D

Thành ngữ:
to turn your back on sb: quay lưng (trờ mặt) với ai.

Câu 14:

He is a man .......... his forties.
Xem đáp án

Chọn D

in one's forties: ở độ tuổi tứ tuần

Câu 15:

He is .......... royal blood.
Xem đáp án

Chọn C

Dịch:
Anh ta thuộc dòng dõi quý tộc.

Câu 16:

I don't think that I'm acquainted .......... him.
Xem đáp án

Chọn A

be acquainted with: quen thuộc với

Câu 17:

Professor Moore called my attention .......... that particular mistake.
Xem đáp án

Chọn D

attention to st: sự chú ý vào điều gì

Câu 18:

Share these sweets .......... the five children and see that each one gets a fair share.
Xem đáp án

Chọn D

"Among" được sử dụng khi người hoặc vật thuộc cùng một nhóm, hay không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ ba trở lên.

Câu 19:

I'll try to pay you the money the week .......... next.
Xem đáp án

Chọn C

the week after next: Đây là cấu trúc the time + after next, tạm dịch là ngay sau tuần sau của tuần sau.

Câu 20:

Bien Hoa is secured .......... floods.
Xem đáp án

Chọn C

Dịch:
Biên Hòa được bảo đảm tránh lũ.

Câu 21:

She saw a butterfly .......... the window.
Xem đáp án

Chọn D

Dịch:
Cô ấy nhìn thấy một con bướm qua cửa sổ.

Câu 22:

They live .......... rice.
Xem đáp án

Chọn B

to live on sth: ăn gì đó để sống / sống dựa vào điều gì đó / ..
Dịch:
Họ sống nhờ gạo.

Câu 24:

He aimed .......... the tiger.
Xem đáp án

Chọn B

aim at: nhắm vào, mục đích nhằm vào điều gì đó.

Câu 25:

In boxing it is a foul to hit .......... the belt.
Xem đáp án

Chọn C

Dịch:
Trong quyền anh, đánh dưới thắt lưng là phạm lỗi.

Câu 26:

You must settle the matter .......... yourselves.
Xem đáp án

Chọn D

"Among" được sử dụng khi người hoặc vật thuộc cùng một nhóm, hay không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ ba trở lên.

Câu 27:

He spoke .......... a whisper.
Xem đáp án

Chọn A

Dịch:
Anh ta nói với giọng thì thầm

Câu 28:

He was ill .......... fever.
Xem đáp án

Chọn B

Giới từ with: diễn tả trạng thái đang có cái gì hoặc đang mang một cái gì đó.
Dịch:
Anh ấy ốm yếu với bệnh sốt.

Câu 29:

I came on Monday at ten o'clock .......... the morning.
Xem đáp án

Chọn B

in the morning: buổi sáng

Câu 30:

He made himself pleasant .......... visitors.
Xem đáp án

Chọn C

Make sb pleasant to sb: làm hài lòng ai, chiều chuộng ai

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương