Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 7

  • 6177 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He stayed home .......... the rain.
Xem đáp án

Chọn B

the rain là danh từ nên ta dùng because of
Dịch:
Anh ta ở nhà vì trời mưa.

Câu 2:

I really respect that man .......... his honesty.
Xem đáp án

Chọn D

Giới từ: for dùng để chỉ nguyên nhân, lí do

Câu 3:

There is not much correspondence .......... his ideal and mine.
Xem đáp án

Chọn C

Cấu trúc: between ... and ...: ở giữa hai đối tượng

Câu 4:

She was very surprised________ the grade she received.
Xem đáp án

Chọn A

to be surprised at: ngạc nhiên
Từ đồng nghĩa của surprised astonished, amazed, astounded

Câu 5:

We might need more food, depending____ how many people turn up.
Xem đáp án

Chọn A

depend on: phụ thuộc vào

Câu 6:

Jane doesn't spend much money______ clothes.
Xem đáp án

Chọn D

spend time / money / ... + on + V-ing / N: dành thời gian / tiền bạc làm điều gì đó

Câu 7:

She always takes good care_______ her children.
Xem đáp án

Chọn C

Cụm từ: take care of sb: chăm sóc ai đó

Câu 8:

A sign warned motorists ______ dangers.
Xem đáp án

Chọn C

warn sb about sth: cảnh báo ai về cái gì
warn sb against V-ing: cảnh báo ai không làm gì
Tạm dịch: Biển báo này cảnh báo với người lái xe về sự nguy hiểm.

Câu 9:

They translated the letter ______ French.
Xem đáp án

Chọn C

translate into: dịch sang tiếng nào
Dịch:
Họ đã dịch bức thư sang tiếng Pháp.

Câu 10:

I was disappointed ________ the grade I received on my last essay.
Xem đáp án

Chọn B

Disappointed by/about/at/with/in

Câu 11:

The medical center is close ________ campus.
Xem đáp án

Chọn A

be close to: gần với cái gì
Dịch:
Trung tâm y tế gần khuôn viên trường.

Câu 12:

We went there _______ car and stayed there for the whole day.
Xem đáp án

Chọn D

by + phương tiện: đi bằng phương tiện nào đó
by car: bằng xe ô-tô

 


Câu 13:

We started our journey ______ foot.
Xem đáp án

Chọn C

on foot: đi bộ

Câu 14:

He always prevents me_______ doing my duty.
Xem đáp án

Chọn B

prevent O from V-ing: ngăn ai làm điều gì đó

Câu 15:

I write letters _______ my right hand.
Xem đáp án

Chọn C

Dịch:
Tôi viết thư bằng tay phải.

Câu 16:

The war victims suffered terribly______ cold and hunger.
Xem đáp án

Chọn B

suffer from st: chịu đựng điều gì đó

Câu 17:

She is absent _______ class.
Xem đáp án

Chọn B

absent from: vắng mặt

Câu 18:

It is very nice ______ you to take so much trouble.
Xem đáp án

Chọn A

Cấu trúc: It is very nice of you to V nguyên mẫu:
Dịch:
Rất tốt cho bạn khi gặp rất nhiều rắc rối.

Câu 19:

You may write ________ pencil.
Xem đáp án

Chọn C

Dịch nghĩa:
Bạn có thể viết bằng bút chì.

Câu 20:

He congratulated me_______ winning the competition.
Xem đáp án

Chọn B

congratulate O on V-ing: chúc mừng ai đó về điều gì

Câu 21:

Mr. Foster lives_____ 667E 76 street______ New York.
Xem đáp án

Chọn B

Trên tên đường có số ta dùng giới từ at
in dùng trong trường hợp chỉ các địa điểm chung chung như khu vực, quốc
gia, thành phố… mang tính bao quát lớn: Hanoi, Vietnam, London, ...

Câu 22:

We reached ______ her house safe and sound.
Xem đáp án

Chọn D

Dịch:
Chúng tôi đến nhà cô ấy một cách an toàn.

Câu 23:

He insisted ______ taking us dinner.
Xem đáp án

Chọn A

insist on V-ing: khăng khăng làm điều gì đó.

Câu 24:

Do you believe _______ ghosts?
Xem đáp án

Chọn B

believe in sth: tin tưởng vào điều gì đó.

Câu 25:

Ed depends ________ his family for financial support.
Xem đáp án

Chọn A

depend on: phụ thuộc vào

Câu 26:

Ann looked ______ the mirror and admired her new blouse.
Xem đáp án

Chọn A

look in: nhìn vào
Dịch:
Ann nhìn vào gương và chiêm ngưỡng chiếc áo cánh mới của mình.

Câu 27:

The new manager's name is familiar _____ most of us.
Xem đáp án

Chọn C

familiar to sb: có nghĩa là cái gì đó trở nên quen thuộc với ai.

Câu 28:

Those books deal mainly_______ tropical plants.
Xem đáp án

Chọn A

deal with: đối phó với

Câu 29:

_______ the game last evening, my cousin hurt his ankle.
Xem đáp án

Chọn B

During: trong suốt, chỉ sự liên tục

Câu 30:

Water consists _____ oxygen and hydrogen.
Xem đáp án

Chọn D

consists of: bao gồm

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương