500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 7
-
6177 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He stayed home .......... the rain.
Xem đáp án
Chọn B
the rain là danh từ nên ta dùng because of
Dịch:
Anh ta ở nhà vì trời mưa.
Dịch:
Anh ta ở nhà vì trời mưa.
Câu 2:
I really respect that man .......... his honesty.
Xem đáp án
Chọn D
Giới từ: for dùng để chỉ nguyên nhân, lí do
Câu 3:
There is not much correspondence .......... his ideal and mine.
Xem đáp án
Chọn C
Cấu trúc: between ... and ...: ở giữa hai đối tượng
Câu 4:
She was very surprised________ the grade she received.
Xem đáp án
Chọn A
to be surprised at: ngạc nhiên
Từ đồng nghĩa của surprised astonished, amazed, astounded
Từ đồng nghĩa của surprised astonished, amazed, astounded
Câu 5:
We might need more food, depending____ how many people turn up.
Xem đáp án
Chọn A
depend on: phụ thuộc vào
Câu 6:
Jane doesn't spend much money______ clothes.
Xem đáp án
Chọn D
spend time / money / ... + on + V-ing / N: dành thời gian / tiền bạc làm điều gì đó
Câu 7:
She always takes good care_______ her children.
Xem đáp án
Chọn C
Cụm từ: take care of sb: chăm sóc ai đó
Câu 8:
A sign warned motorists ______ dangers.
Xem đáp án
Chọn C
warn sb about sth: cảnh báo ai về cái gì
warn sb against V-ing: cảnh báo ai không làm gì
Tạm dịch: Biển báo này cảnh báo với người lái xe về sự nguy hiểm.
warn sb against V-ing: cảnh báo ai không làm gì
Tạm dịch: Biển báo này cảnh báo với người lái xe về sự nguy hiểm.
Câu 9:
They translated the letter ______ French.
Xem đáp án
Chọn C
translate into: dịch sang tiếng nào
Dịch:
Họ đã dịch bức thư sang tiếng Pháp.
Dịch:
Họ đã dịch bức thư sang tiếng Pháp.
Câu 10:
I was disappointed ________ the grade I received on my last essay.
Xem đáp án
Chọn B
Disappointed by/about/at/with/in
Câu 11:
The medical center is close ________ campus.
Xem đáp án
Chọn A
be close to: gần với cái gì
Dịch:
Trung tâm y tế gần khuôn viên trường.
Dịch:
Trung tâm y tế gần khuôn viên trường.
Câu 12:
We went there _______ car and stayed there for the whole day.
Xem đáp án
Chọn D
by + phương tiện: đi bằng phương tiện nào đó
by car: bằng xe ô-tô
by car: bằng xe ô-tô
Câu 14:
He always prevents me_______ doing my duty.
Xem đáp án
Chọn B
prevent O from V-ing: ngăn ai làm điều gì đó
Câu 16:
The war victims suffered terribly______ cold and hunger.
Xem đáp án
Chọn B
suffer from st: chịu đựng điều gì đó
Câu 18:
It is very nice ______ you to take so much trouble.
Xem đáp án
Chọn A
Cấu trúc: It is very nice of you to V nguyên mẫu:
Dịch:
Rất tốt cho bạn khi gặp rất nhiều rắc rối.
Dịch:
Rất tốt cho bạn khi gặp rất nhiều rắc rối.
Câu 20:
He congratulated me_______ winning the competition.
Xem đáp án
Chọn B
congratulate O on V-ing: chúc mừng ai đó về điều gì
Câu 21:
Mr. Foster lives_____ 667E 76 street______ New York.
Xem đáp án
Chọn B
Trên tên đường có số ta dùng giới từ at
in dùng trong trường hợp chỉ các địa điểm chung chung như khu vực, quốc
gia, thành phố… mang tính bao quát lớn: Hanoi, Vietnam, London, ...
in dùng trong trường hợp chỉ các địa điểm chung chung như khu vực, quốc
gia, thành phố… mang tính bao quát lớn: Hanoi, Vietnam, London, ...
Câu 22:
We reached ______ her house safe and sound.
Xem đáp án
Chọn D
Dịch:
Chúng tôi đến nhà cô ấy một cách an toàn.
Chúng tôi đến nhà cô ấy một cách an toàn.
Câu 23:
He insisted ______ taking us dinner.
Xem đáp án
Chọn A
insist on V-ing: khăng khăng làm điều gì đó.
Câu 25:
Ed depends ________ his family for financial support.
Xem đáp án
Chọn A
depend on: phụ thuộc vào
Câu 26:
Ann looked ______ the mirror and admired her new blouse.
Xem đáp án
Chọn A
look in: nhìn vào
Dịch:
Ann nhìn vào gương và chiêm ngưỡng chiếc áo cánh mới của mình.
Dịch:
Ann nhìn vào gương và chiêm ngưỡng chiếc áo cánh mới của mình.
Câu 27:
The new manager's name is familiar _____ most of us.
Xem đáp án
Chọn C
familiar to sb: có nghĩa là cái gì đó trở nên quen thuộc với ai.
Câu 29:
_______ the game last evening, my cousin hurt his ankle.
Xem đáp án
Chọn B
During: trong suốt, chỉ sự liên tục