500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 7
-
7020 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He stayed home .......... the rain.
Chọn B
the rain là danh từ nên ta dùng because of
Dịch:
Anh ta ở nhà vì trời mưa.
Dịch:
Anh ta ở nhà vì trời mưa.
Câu 2:
I really respect that man .......... his honesty.
Chọn D
Giới từ: for dùng để chỉ nguyên nhân, lí do
Câu 3:
There is not much correspondence .......... his ideal and mine.
Chọn C
Cấu trúc: between ... and ...: ở giữa hai đối tượng
Câu 4:
She was very surprised________ the grade she received.
Chọn A
to be surprised at: ngạc nhiên
Từ đồng nghĩa của surprised astonished, amazed, astounded
Từ đồng nghĩa của surprised astonished, amazed, astounded
Câu 5:
We might need more food, depending____ how many people turn up.
Chọn A
depend on: phụ thuộc vào
Câu 6:
Jane doesn't spend much money______ clothes.
Chọn D
spend time / money / ... + on + V-ing / N: dành thời gian / tiền bạc làm điều gì đó
Câu 7:
She always takes good care_______ her children.
Chọn C
Cụm từ: take care of sb: chăm sóc ai đó
Câu 8:
A sign warned motorists ______ dangers.
Chọn C
warn sb about sth: cảnh báo ai về cái gì
warn sb against V-ing: cảnh báo ai không làm gì
Tạm dịch: Biển báo này cảnh báo với người lái xe về sự nguy hiểm.
warn sb against V-ing: cảnh báo ai không làm gì
Tạm dịch: Biển báo này cảnh báo với người lái xe về sự nguy hiểm.
Câu 9:
They translated the letter ______ French.
Chọn C
translate into: dịch sang tiếng nào
Dịch:
Họ đã dịch bức thư sang tiếng Pháp.
Dịch:
Họ đã dịch bức thư sang tiếng Pháp.
Câu 10:
I was disappointed ________ the grade I received on my last essay.
Chọn B
Disappointed by/about/at/with/in
Câu 11:
The medical center is close ________ campus.
Chọn A
be close to: gần với cái gì
Dịch:
Trung tâm y tế gần khuôn viên trường.
Dịch:
Trung tâm y tế gần khuôn viên trường.
Câu 12:
We went there _______ car and stayed there for the whole day.
Chọn D
by + phương tiện: đi bằng phương tiện nào đó
by car: bằng xe ô-tô
by car: bằng xe ô-tô
Câu 14:
He always prevents me_______ doing my duty.
Chọn B
prevent O from V-ing: ngăn ai làm điều gì đó
Câu 16:
The war victims suffered terribly______ cold and hunger.
Chọn B
suffer from st: chịu đựng điều gì đó
Câu 18:
It is very nice ______ you to take so much trouble.
Chọn A
Cấu trúc: It is very nice of you to V nguyên mẫu:
Dịch:
Rất tốt cho bạn khi gặp rất nhiều rắc rối.
Dịch:
Rất tốt cho bạn khi gặp rất nhiều rắc rối.
Câu 20:
He congratulated me_______ winning the competition.
Chọn B
congratulate O on V-ing: chúc mừng ai đó về điều gì
Câu 21:
Mr. Foster lives_____ 667E 76 street______ New York.
Chọn B
Trên tên đường có số ta dùng giới từ at
in dùng trong trường hợp chỉ các địa điểm chung chung như khu vực, quốc
gia, thành phố… mang tính bao quát lớn: Hanoi, Vietnam, London, ...
in dùng trong trường hợp chỉ các địa điểm chung chung như khu vực, quốc
gia, thành phố… mang tính bao quát lớn: Hanoi, Vietnam, London, ...
Câu 22:
We reached ______ her house safe and sound.
Chọn D
Dịch:
Chúng tôi đến nhà cô ấy một cách an toàn.
Chúng tôi đến nhà cô ấy một cách an toàn.
Câu 23:
He insisted ______ taking us dinner.
Chọn A
insist on V-ing: khăng khăng làm điều gì đó.
Câu 25:
Ed depends ________ his family for financial support.
Chọn A
depend on: phụ thuộc vào
Câu 26:
Ann looked ______ the mirror and admired her new blouse.
Chọn A
look in: nhìn vào
Dịch:
Ann nhìn vào gương và chiêm ngưỡng chiếc áo cánh mới của mình.
Dịch:
Ann nhìn vào gương và chiêm ngưỡng chiếc áo cánh mới của mình.
Câu 27:
The new manager's name is familiar _____ most of us.
Chọn C
familiar to sb: có nghĩa là cái gì đó trở nên quen thuộc với ai.
Câu 29:
_______ the game last evening, my cousin hurt his ankle.
Chọn B
During: trong suốt, chỉ sự liên tục