500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 2
-
6436 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
She has become very famous .......... her novels.
Xem đáp án
Chọn B
to be famous for: nổi tiếng về
Tạm dịch: Cô ấy đã rất nổi tiếng về những cuốn tiểu thuyết của mình.
Tạm dịch: Cô ấy đã rất nổi tiếng về những cuốn tiểu thuyết của mình.
Câu 3:
What do you often do ............ the evening?
Xem đáp án
Chọn D
in the evening: vào buổi tối
Tạm dịch: Bạn thường làm gì vào buổi tối.
Tạm dịch: Bạn thường làm gì vào buổi tối.
Câu 4:
Clean air is necessary ........... our health.
Xem đáp án
Chọn B
to be necessary for: cần thiết cho
Tạm dịch: Không khí trong lành rất cần thiết cho sức khoẻ.
Tạm dịch: Không khí trong lành rất cần thiết cho sức khoẻ.
Câu 5:
She is always fed up .......... washing dishes after dinner.
Xem đáp án
Chọn A
to be fed up with st/doing st: chán ngán, chán ngấy với việc làm gì
Tạm dịch: Cô ấy luôn chán ngấy với việc rửa bát sau bữa tối.
Tạm dịch: Cô ấy luôn chán ngấy với việc rửa bát sau bữa tối.
Câu 6:
The roofs are covered ............. red tiles.
Xem đáp án
Chọn B
to be covered with: phủ đầy với
Tạm dịch: Mái nhà được lợp kín bằng ngói đỏ.
Tạm dịch: Mái nhà được lợp kín bằng ngói đỏ.
Câu 7:
We are looking forward ....... seeing you again.
Xem đáp án
Chọn A
look forward to doing st: mong đợi làm gì
Tạm dịch: Cô ấy đang mong đợi gặp lại bạn.
Tạm dịch: Cô ấy đang mong đợi gặp lại bạn.
Câu 8:
She is very angry ......... me.
Xem đáp án
Chọn B
to be angry with sb: tức giận với ai
Tạm dịch: Cô ấv rất tức giận với tôi.
Tạm dịch: Cô ấv rất tức giận với tôi.
Câu 9:
I'm very grateful .......... her ......... help.
Xem đáp án
Chọn D
to be grateful to sb for st: biết ơn ai vì cái gì
Tạm dịch: Tôi rất biết ơn cô ấy vì sự giúp đỡ của cô ấy.
Tạm dịch: Tôi rất biết ơn cô ấy vì sự giúp đỡ của cô ấy.
Câu 10:
She is very jealous ......... her sister.
Xem đáp án
Chọn B
To be jealous of sb: ghen tị với ai
Tạm dịch: Cô ấy rất ghen tị với chị gái mình
Tạm dịch: Cô ấy rất ghen tị với chị gái mình
Câu 11:
I'm very sorry ............. what I have done.
Xem đáp án
Chọn C
to be sorry for st: lấy làm tiếc về điều gì
Tạm dịch: Tôi rất lấy làm tiếc vì những gì mình đã làm.
Tạm dịch: Tôi rất lấy làm tiếc vì những gì mình đã làm.
Câu 12:
Miss White was very upset .......... the news of her father's death.
Xem đáp án
Chọn B
to be upset about st: buồn vì điều gì
Tạm dịch: Cô White rất buồn vì cái tin bố mất.
Tạm dịch: Cô White rất buồn vì cái tin bố mất.
Câu 13:
Don't you think you should try to be friendly ... your classmates?
Xem đáp án
Chọn C
to be friendly with sb: thân thiện với ai
Tạm dịch: Bạn không nghĩ là mình nên cố gắng thân thiện với các bạn trong lớp sao?
Tạm dịch: Bạn không nghĩ là mình nên cố gắng thân thiện với các bạn trong lớp sao?
Câu 14:
My daily expense are just about equal ............ my income.
Xem đáp án
Chọn A
to be equal to: ngang bằng với
Tạm dịch: Những khoản chi tiêu hằng ngày vừa đúng bằng thu nhập của tôi
Tạm dịch: Những khoản chi tiêu hằng ngày vừa đúng bằng thu nhập của tôi
Câu 15:
We were very doubtful .............. his ability.
Xem đáp án
Chọn A
to be doubtful about st: nghi ngờ điều gì
Tạm dịch: Chúng tôi đã rất nghi ngờ khả năng của anh ấy.
Tạm dịch: Chúng tôi đã rất nghi ngờ khả năng của anh ấy.
Câu 16:
The gloves aren't very suitable .......... that kind of work.
Xem đáp án
Chọn A
to be suitable for: phù hợp cho
Tạm dịch: Đôi găng tay đó không phù hợp cho loại công việc đó.
Tạm dịch: Đôi găng tay đó không phù hợp cho loại công việc đó.
Câu 17:
She was sad because he was rude ... her.
Xem đáp án
Chọn D
to be rude to sb: thô lỗ với ai
Tạm dich: Cô ấy buồn bởi vì anh ấy đã rất thô lỗ với cô ấy.
Tạm dich: Cô ấy buồn bởi vì anh ấy đã rất thô lỗ với cô ấy.
Câu 18:
Thank you. You are kind ............ me.
Xem đáp án
Chọn B
to be kind to sb: tốt với ai
Tạm dịch: Cảm ơn. Bạn đã rất tốt với tôi.
Tạm dịch: Cảm ơn. Bạn đã rất tốt với tôi.
Câu 19:
Everybody was surprised ..... the news.
Xem đáp án
Chọn A
to be surprised at: ngạc nhiên với
Tạm dịch: Mọi người đã rất ngạc nhiên với tin đó.
Tạm dịch: Mọi người đã rất ngạc nhiên với tin đó.
Câu 20:
Are you excited .......... going on holiday next week?
Xem đáp án
Chọn B
to be excited about: hào hứng
Tạm dịch: Bạn có hào hứng với việc đi du lịch vào tuần tới không?
Tạm dịch: Bạn có hào hứng với việc đi du lịch vào tuần tới không?
Câu 21:
This organization is quick ... sending relief goods to the flooded areas.
Xem đáp án
Chọn B
to be quick at st/doing st: nhanh chóng làm gì
Tạm dịch: Tổ chức này nhanh chóng gửi hàng cứu trợ tới những vùng bị bão lụt
Tạm dịch: Tổ chức này nhanh chóng gửi hàng cứu trợ tới những vùng bị bão lụt
Câu 22:
When are you leaving ......... Singapore? This week or next week?
Xem đáp án
Chọn A
leave for: rời khỏi đâu
Tạm dịch: Khi nào bạn sẽ rời Singapore? Tuần này hay là tuần sau?
Tạm dịch: Khi nào bạn sẽ rời Singapore? Tuần này hay là tuần sau?
Câu 23:
Can you help me, please? I can't see the differences .......... these words.
Xem đáp án
Chọn C
differences between st: sự khác nhau giữa cái gì
Tạm dịch: Làm ơn hãy giúp tôi được không? Tôi không thấy sự khác biệt giữa những từ này.
Tạm dịch: Làm ơn hãy giúp tôi được không? Tôi không thấy sự khác biệt giữa những từ này.
Câu 24:
That house reminds me .............. the one where I used to live.
Xem đáp án
Chọn A
remind sb of st: gợi cho ai nhớ tới cái gì
Tạm dịch: Ngôi nhà đó gợi cho tôi nhớ tới ngôi nhà mà tôi đã từng sống.
Tạm dịch: Ngôi nhà đó gợi cho tôi nhớ tới ngôi nhà mà tôi đã từng sống.
Câu 25:
It was very kind .......... you to lend me the money I needed.
Xem đáp án
Chọn B
to be kind of sb: lòng tốt của ai
Tạm dịch: Bạn thật là tốt khi cho tôi vay tiền lúc cần.
Tạm dịch: Bạn thật là tốt khi cho tôi vay tiền lúc cần.
Câu 26:
We have to apply effective measures to save many plant and animal species ........ extinction.
Xem đáp án
Chọn A
save sb/st from: cứu ai/cái gì thoát khỏi...
Tạm dịch: Chúng ta càn phải áp dụng nhiều biện pháp hữu hiệu để cứu nhiều loài động thực vật từ nguy cơ tuyệt chủng.
Tạm dịch: Chúng ta càn phải áp dụng nhiều biện pháp hữu hiệu để cứu nhiều loài động thực vật từ nguy cơ tuyệt chủng.
Câu 27:
Clearing forests for timber has resulted ....... the loss of biodiversity.
Xem đáp án
Chọn C
result in: dẫn tới
Tạm dịch: Phá rừng để lấy gỗ đã dẫn tới sự mất cân bằng sinh thái.
Tạm dịch: Phá rừng để lấy gỗ đã dẫn tới sự mất cân bằng sinh thái.
Câu 28:
She is looking ...... a new place to live because she does not want to depend ............ her parents any more.
Xem đáp án
Chọn A
- look for: tìm kiếm
- depend on: phụ thuộc vào
Tạm dịch: Cô ấy đang tìm một nơi mới để sống bởi vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào bố mẹ nữa.
- depend on: phụ thuộc vào
Tạm dịch: Cô ấy đang tìm một nơi mới để sống bởi vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào bố mẹ nữa.
Câu 29:
Due to industrialization, we have to cope ... the fact that many species are ......... danger ........ extinction.
Xem đáp án
Chọn D
- cope with: đương đầu với, đối phó với
- in danger of: có nguy cơ
Tạm dịch: Vì sự công nghiệp hoá, chúng ta phải đương đầu với thực tế là có nhiều loài đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
- in danger of: có nguy cơ
Tạm dịch: Vì sự công nghiệp hoá, chúng ta phải đương đầu với thực tế là có nhiều loài đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Câu 30:
Boys! Put your toys ............ It is time to go to bed. Don't stay ............. late.
Xem đáp án
Chọn B
- put st away: dọn, cất cái gì đi
- stay up late: thức khuya, thức muộn
Tạm dịch: Các bé! Dọn đồ chơi đi! Đã đến giờ đi ngủ rồi. Đừng thức khuya thế
- stay up late: thức khuya, thức muộn
Tạm dịch: Các bé! Dọn đồ chơi đi! Đã đến giờ đi ngủ rồi. Đừng thức khuya thế