Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 2

  • 6189 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

She has become very famous .......... her novels.
Xem đáp án

Chọn B

to be famous for: nổi tiếng về
Tạm dịch: Cô ấy đã rất nổi tiếng về những cuốn tiểu thuyết của mình.

Câu 2:

Henry was born ........ 1992.
Xem đáp án

Chọn B

in + năm
Tạm dịch: Henry sinh năm 1992.

Câu 3:

What do you often do ............ the evening?
Xem đáp án

Chọn D

in the evening: vào buổi tối
Tạm dịch: Bạn thường làm gì vào buổi tối.

Câu 4:

Clean air is necessary ........... our health.
Xem đáp án

Chọn B

to be necessary for: cần thiết cho
Tạm dịch: Không khí trong lành rất cần thiết cho sức khoẻ.

Câu 5:

She is always fed up .......... washing dishes after dinner.
Xem đáp án

Chọn A

to be fed up with st/doing st: chán ngán, chán ngấy với việc làm gì
Tạm dịch: Cô ấy luôn chán ngấy với việc rửa bát sau bữa tối.

Câu 6:

The roofs are covered ............. red tiles.
Xem đáp án

Chọn B

to be covered with: phủ đầy với
Tạm dịch: Mái nhà được lợp kín bằng ngói đỏ.

Câu 7:

We are looking forward ....... seeing you again.
Xem đáp án

Chọn A

look forward to doing st: mong đợi làm gì
Tạm dịch: Cô ấy đang mong đợi gặp lại bạn.

Câu 8:

She is very angry ......... me.
Xem đáp án

Chọn B

to be angry with sb: tức giận với ai
Tạm dịch: Cô ấv rất tức giận với tôi.

Câu 9:

I'm very grateful .......... her ......... help.
Xem đáp án

Chọn D

to be grateful to sb for st: biết ơn ai vì cái gì
Tạm dịch: Tôi rất biết ơn cô ấy vì sự giúp đỡ của cô ấy.

Câu 10:

She is very jealous ......... her sister.
Xem đáp án

Chọn B

To be jealous of sb: ghen tị với ai
Tạm dịch: Cô ấy rất ghen tị với chị gái mình

Câu 11:

I'm very sorry ............. what I have done.
Xem đáp án

Chọn C

to be sorry for st: lấy làm tiếc về điều gì
Tạm dịch: Tôi rất lấy làm tiếc vì những gì mình đã làm.

 


Câu 12:

Miss White was very upset .......... the news of her father's death.
Xem đáp án

Chọn B

to be upset about st: buồn vì điều gì
Tạm dịch: Cô White rất buồn vì cái tin bố mất.

Câu 13:

Don't you think you should try to be friendly ... your classmates?
Xem đáp án

Chọn C

to be friendly with sb: thân thiện với ai
Tạm dịch: Bạn không nghĩ là mình nên cố gắng thân thiện với các bạn trong lớp sao?

Câu 14:

My daily expense are just about equal ............ my income.
Xem đáp án

Chọn A

to be equal to: ngang bằng với
Tạm dịch: Những khoản chi tiêu hằng ngày vừa đúng bằng thu nhập của tôi

Câu 15:

We were very doubtful .............. his ability.
Xem đáp án

Chọn A

to be doubtful about st: nghi ngờ điều gì
Tạm dịch: Chúng tôi đã rất nghi ngờ khả năng của anh ấy.

Câu 16:

The gloves aren't very suitable .......... that kind of work.
Xem đáp án

Chọn A

to be suitable for: phù hợp cho
Tạm dịch: Đôi găng tay đó không phù hợp cho loại công việc đó.

Câu 17:

She was sad because he was rude ... her.
Xem đáp án

Chọn D

to be rude to sb: thô lỗ với ai
Tạm dich: Cô ấy buồn bởi vì anh ấy đã rất thô lỗ với cô ấy.

 


Câu 18:

Thank you. You are kind ............ me.
Xem đáp án

Chọn B

to be kind to sb: tốt với ai
Tạm dịch: Cảm ơn. Bạn đã rất tốt với tôi.

Câu 19:

Everybody was surprised ..... the news.
Xem đáp án

Chọn A

to be surprised at: ngạc nhiên với
Tạm dịch: Mọi người đã rất ngạc nhiên với tin đó.

Câu 20:

Are you excited .......... going on holiday next week?
Xem đáp án

Chọn B

to be excited about: hào hứng
Tạm dịch: Bạn có hào hứng với việc đi du lịch vào tuần tới không?

Câu 21:

This organization is quick ... sending relief goods to the flooded areas.
Xem đáp án

Chọn B

to be quick at st/doing st: nhanh chóng làm gì
Tạm dịch: Tổ chức này nhanh chóng gửi hàng cứu trợ tới những vùng bị bão lụt

Câu 22:

When are you leaving ......... Singapore? This week or next week?
Xem đáp án

Chọn A

leave for: rời khỏi đâu
Tạm dịch: Khi nào bạn sẽ rời Singapore? Tuần này hay là tuần sau?

Câu 23:

Can you help me, please? I can't see the differences .......... these words.
Xem đáp án

Chọn C

differences between st: sự khác nhau giữa cái gì
Tạm dịch: Làm ơn hãy giúp tôi được không? Tôi không thấy sự khác biệt giữa những từ này.

Câu 24:

That house reminds me .............. the one where I used to live.
Xem đáp án

Chọn A

remind sb of st: gợi cho ai nhớ tới cái gì
Tạm dịch: Ngôi nhà đó gợi cho tôi nhớ tới ngôi nhà mà tôi đã từng sống.

Câu 25:

It was very kind .......... you to lend me the money I needed.
Xem đáp án

Chọn B

to be kind of sb: lòng tốt của ai
Tạm dịch: Bạn thật là tốt khi cho tôi vay tiền lúc cần.

 


Câu 26:

We have to apply effective measures to save many plant and animal species ........ extinction.
Xem đáp án

Chọn A

save sb/st from: cứu ai/cái gì thoát khỏi...
Tạm dịch: Chúng ta càn phải áp dụng nhiều biện pháp hữu hiệu để cứu nhiều loài động thực vật từ nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 27:

Clearing forests for timber has resulted ....... the loss of biodiversity.
Xem đáp án

Chọn C

result in: dẫn tới
Tạm dịch: Phá rừng để lấy gỗ đã dẫn tới sự mất cân bằng sinh thái.

Câu 28:

She is looking ...... a new place to live because she does not want to depend ............ her parents any more.
Xem đáp án

Chọn A

- look for: tìm kiếm
- depend on: phụ thuộc vào
Tạm dịch: Cô ấy đang tìm một nơi mới để sống bởi vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào bố mẹ nữa.

Câu 29:

Due to industrialization, we have to cope ... the fact that many species are ......... danger ........ extinction.
Xem đáp án

Chọn D

- cope with: đương đầu với, đối phó với
- in danger of: có nguy cơ
Tạm dịch: Vì sự công nghiệp hoá, chúng ta phải đương đầu với thực tế là có nhiều loài đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Câu 30:

Boys! Put your toys ............ It is time to go to bed. Don't stay ............. late.
Xem đáp án

Chọn B

- put st away: dọn, cất cái gì đi
- stay up late: thức khuya, thức muộn
Tạm dịch: Các bé! Dọn đồ chơi đi! Đã đến giờ đi ngủ rồi. Đừng thức khuya thế

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương