IMG-LOGO

500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 5

  • 4402 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

There are many others .......... me who disagree on what you say.
Xem đáp án

Chọn B

Tạm dịch: Có rất nhiều người khác ngoài tôi không đồng ý với những gì bạn nói.

Câu 2:

When were you released .......... prison?
Xem đáp án

Chọn C

be released from prison: được ra tù

Câu 3:

Who is not for me is .......... me.
Xem đáp án

Chọn B

against: chống lại ai, cái gì

Câu 4:

There's nothing .......... exercises for making you warm.
Xem đáp án

Chọn A

like: trong trường hợp này có nghĩa là "giống như".

Câu 5:

I have not done my exercise .......... now.
Xem đáp án

Chọn A

Tạm dịch: Tôi đã không thực hiện bài tập của tôi cho đến bây giờ.

Câu 6:

These facts may be familiar .......... you.
Xem đáp án

Chọn C

familiar to sb: có nghĩa là cái gì đó trở nên quen thuộc với ai.

Câu 7:

......... the most part, his explanations are quite easy to understand.
Xem đáp án

Chọn A

Tạm dịch: Phần lớn, những lời giải thích của anh ấy khá dễ hiểu.

Câu 8:

He put the book .......... the table and sat down .......... a chair.
Xem đáp án

Chọn C

Tạm dịch: Anh cất cuốn sách trên bàn và ngồi xuống ghế.

Câu 9:

He walked .......... the room .......... which we were sitting.
Xem đáp án

Chọn C

walk into: đi vào trong
in which = where: mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn

Câu 10:

The doctor cured me .......... my illness.
Xem đáp án

Chọn B

cured of: to make someone with an illness healthy again

Câu 11:

What do you know .......... him?
Xem đáp án

Chọn B

know about sth: biết về điều gì đó

Câu 12:

........ all my care, it was broken.
Xem đáp án

Chọn B

Tạm dịch: Sau tất cả sự chăm sóc của tôi, nó đã bị hỏng.

Câu 13:

Life is just one trouble .......... another.
Xem đáp án

Chọn C

Tạm dịch: Cuộc sống chỉ là rắc rối này đến rắc rối khác.

Câu 14:

Did Mr. Kennedy park his car .......... front .......... our house?
Xem đáp án

Chọn D

in front of: phía trước

Câu 15:

Did they ask .......... me?
Xem đáp án

Chọn D

Tạm dịch: Họ có hỏi thăm tôi không?

Câu 16:

An accident has happened .......... that family.
Xem đáp án

Chọn A

happen to sb/st: xảy ra với ai đó

Câu 17:

It looks better .......... a distance.
Xem đáp án

Chọn C

at a distance: từ xa, từ một khoảng cách

Câu 18:

She was engaged .......... him for ten months before they got married.
Xem đáp án

Chọn A

to be engaged to sb: đính hôn với ai đó

Câu 19:

What did Mr. Brown die ..........?
Xem đáp án

Chọn D

die of / from sth: chết vì cái gì

Câu 20:

She took me .......... my brother.
Xem đáp án

Chọn B

to take sb for sb: nhầm ai với ai

Câu 21:

It is .......... three o'clock; it is nearly a quarter past three.
Xem đáp án

Chọn C

past: quá, qua
past three o'clock: 3h15

Câu 22:

She gave some advice .......... her brother.
Xem đáp án

Chọn A

Dịch: Cô đã đưa ra một số lời khuyên cho anh trai mình.

Câu 23:

The government must care .......... the families of invalid soldiers.
Xem đáp án

Chọn B

care for sb: chăm sóc cho ai

Câu 24:

They like to sit .......... the fire.
Xem đáp án

Chọn A

Dịch: Họ thích ngồi cạnh đống lửa.

Câu 25:

I cannot do it .......... you.
Xem đáp án

Chọn B

Dịch:
Tôi không thể làm điều đó như bạn.

Câu 26:

......... one enemy he has 50 friends.
Xem đáp án

Chọn C

For each / one / a / ... + N: cứ mỗi

Câu 27:

Mary married a wealthy man. She got married .......... him last June.
Xem đáp án

Chọn D

to be married / get married to sb: kết hôn với ai.

Câu 28:

There were .......... 100 people at the meeting.
Xem đáp án

Chọn D

Dịch:
Có hơn 100 người tại cuộc họp.

Câu 29:

William is big .......... his age.
Xem đáp án

Chọn B

Dịch: William lớn so với tuổi của mình.

Câu 30:

The god jumped .......... the table.
Xem đáp án

Chọn B

ump over: nhảy qua

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương