500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 5
-
6183 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
There are many others .......... me who disagree on what you say.
Xem đáp án
Chọn B
Tạm dịch: Có rất nhiều người khác ngoài tôi không đồng ý với những gì bạn nói.
Câu 2:
When were you released .......... prison?
Xem đáp án
Chọn C
be released from prison: được ra tù
Câu 4:
There's nothing .......... exercises for making you warm.
Xem đáp án
Chọn A
like: trong trường hợp này có nghĩa là "giống như".
Câu 5:
I have not done my exercise .......... now.
Xem đáp án
Chọn A
Tạm dịch: Tôi đã không thực hiện bài tập của tôi cho đến bây giờ.
Câu 6:
These facts may be familiar .......... you.
Xem đáp án
Chọn C
familiar to sb: có nghĩa là cái gì đó trở nên quen thuộc với ai.
Câu 7:
......... the most part, his explanations are quite easy to understand.
Xem đáp án
Chọn A
Tạm dịch: Phần lớn, những lời giải thích của anh ấy khá dễ hiểu.
Câu 8:
He put the book .......... the table and sat down .......... a chair.
Xem đáp án
Chọn C
Tạm dịch: Anh cất cuốn sách trên bàn và ngồi xuống ghế.
Câu 9:
He walked .......... the room .......... which we were sitting.
Xem đáp án
Chọn C
walk into: đi vào trong
in which = where: mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn
in which = where: mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn
Câu 10:
The doctor cured me .......... my illness.
Xem đáp án
Chọn B
cured of: to make someone with an illness healthy again
Câu 12:
........ all my care, it was broken.
Xem đáp án
Chọn B
Tạm dịch: Sau tất cả sự chăm sóc của tôi, nó đã bị hỏng.
Câu 13:
Life is just one trouble .......... another.
Xem đáp án
Chọn C
Tạm dịch: Cuộc sống chỉ là rắc rối này đến rắc rối khác.
Câu 14:
Did Mr. Kennedy park his car .......... front .......... our house?
Xem đáp án
Chọn D
in front of: phía trước
Câu 16:
An accident has happened .......... that family.
Xem đáp án
Chọn A
happen to sb/st: xảy ra với ai đó
Câu 17:
It looks better .......... a distance.
Xem đáp án
Chọn C
at a distance: từ xa, từ một khoảng cách
Câu 18:
She was engaged .......... him for ten months before they got married.
Xem đáp án
Chọn A
to be engaged to sb: đính hôn với ai đó
Câu 21:
It is .......... three o'clock; it is nearly a quarter past three.
Xem đáp án
Chọn C
past: quá, qua
past three o'clock: 3h15
past three o'clock: 3h15
Câu 22:
She gave some advice .......... her brother.
Xem đáp án
Chọn A
Dịch: Cô đã đưa ra một số lời khuyên cho anh trai mình.
Câu 23:
The government must care .......... the families of invalid soldiers.
Xem đáp án
Chọn B
care for sb: chăm sóc cho ai
Câu 26:
......... one enemy he has 50 friends.
Xem đáp án
Chọn C
For each / one / a / ... + N: cứ mỗi
Câu 27:
Mary married a wealthy man. She got married .......... him last June.
Xem đáp án
Chọn D
to be married / get married to sb: kết hôn với ai.
Câu 28:
There were .......... 100 people at the meeting.
Xem đáp án
Chọn D
Dịch:
Có hơn 100 người tại cuộc họp.
Có hơn 100 người tại cuộc họp.
Câu 29:
William is big .......... his age.
Xem đáp án
Chọn B
Dịch: William lớn so với tuổi của mình.