500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 3
-
6214 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
She intended to quit her job to stay ....... home and look .......... her sick mother.
Xem đáp án
Chọn B
- intend to do st = have intention of doing st: có ý định làm gì
- stay at home: ở nhà
- look after = take care of sb: chăm sóc ai
Tạm dịch: Cô ấy định bỏ việc để ở nhà chăm sóc mẹ bị ốm.
- stay at home: ở nhà
- look after = take care of sb: chăm sóc ai
Tạm dịch: Cô ấy định bỏ việc để ở nhà chăm sóc mẹ bị ốm.
Câu 2:
He is very worried ......... his new job because he is not quite prepared .......... working.
Xem đáp án
Chọn C
- to be worried about st: lo lắng về cái gì
- prepare for = make preparation for: chuẩn bị cho cái gì
Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng về công việc mới của mình bởi vì anh ấy chưa chuẩn bị cho nó.
- prepare for = make preparation for: chuẩn bị cho cái gì
Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng về công việc mới của mình bởi vì anh ấy chưa chuẩn bị cho nó.
Câu 3:
Instead ......... .petrol, cars will only run .......... solar energy and electricity.
Xem đáp án
- instead of st: thay vì cái gì
- run on st: chạy bằng cái gì
Tạm dịch: Thay vì bằng xăng, ô tô sẽ chỉ chạy bằng năng lượng mặt trời và bằng điện.
- run on st: chạy bằng cái gì
Tạm dịch: Thay vì bằng xăng, ô tô sẽ chỉ chạy bằng năng lượng mặt trời và bằng điện.
Câu 4:
She has a promising future ahead ............ her.
Xem đáp án
Chọn D
ahead of: trước
Tạm dịch: Cô ấy có một tương lai đầy hứa hẹn ở phía trước.
Tạm dịch: Cô ấy có một tương lai đầy hứa hẹn ở phía trước.
Câu 5:
If you have ever watched television, you have seen plenty .......... drug advertisements.
Xem đáp án
Chọn B
plenty of: nhiều cái gì
Tạm dịch: Nếu bạn đã từng xem ti vi, bạn đã thấy nhiều quảng cáo thuốc.
Tạm dịch: Nếu bạn đã từng xem ti vi, bạn đã thấy nhiều quảng cáo thuốc.
Câu 6:
According ..... Bill, there's something wrong ........ my computer.
Xem đáp án
Chọn C
According to: theo như
wrong with: có vấn đề với
Tạm dịch: Theo như Bill, có vấn đề gì đó với cái máy tính của tôi.
wrong with: có vấn đề với
Tạm dịch: Theo như Bill, có vấn đề gì đó với cái máy tính của tôi.
Câu 7:
I'm terrified ..... breaking down on a motorway at night.
Xem đáp án
Chọn D
- to be terrified of: sợ cái gì
- break down: hỏng hóc
Tạm dịch: Tôi sự bị hỏng xe trên cao tốc vào ban đêm.
- break down: hỏng hóc
Tạm dịch: Tôi sự bị hỏng xe trên cao tốc vào ban đêm.
Câu 8:
Today, women are increasingly involved ....... the politics.
Xem đáp án
Chọn B
to be involved in: tham gia vào
Tạm dịch: Ngày nay, phụ nữ tham gia ngày càng nhiều vào chính trị.
Tạm dịch: Ngày nay, phụ nữ tham gia ngày càng nhiều vào chính trị.
Câu 9:
Do you have any objections ....... this new road scheme?
Xem đáp án
Chọn C
object/objection to st/doing st: phản đối làm gì
Tạm dịch: Bạn có phản đối gì với dự án con đường mới này không?
Tạm dịch: Bạn có phản đối gì với dự án con đường mới này không?
Câu 10:
As an adult, I am independent ......... my parents financially.
Xem đáp án
Chọn D
to be independent of: độc lập, tự chủ
Tạm dịch: Là một người đã trường thành, tôi độc lập về tài chính với bố mẹ
Tạm dịch: Là một người đã trường thành, tôi độc lập về tài chính với bố mẹ
Câu 11:
As I was ....... of the change in the program, I arrived half an hour late for the rehearsal.
Xem đáp án
Chọn A
to be (un) aware of: ý thức/không ý thức về điều gì
Tạm dịch: Vì tôi không biết về sự thay đổi của chương trình nên tôi đã đến buổi luyện tập muộn nửa tiếng.
Tạm dịch: Vì tôi không biết về sự thay đổi của chương trình nên tôi đã đến buổi luyện tập muộn nửa tiếng.
Câu 12:
May I introduce you .......... Mrs Brown?
Xem đáp án
Chọn C
introduce sb to sb: giới thiệu ai với ai
Tạm dịch: Xin phép giới thiệu bạn với bà Brown nhé!
Tạm dịch: Xin phép giới thiệu bạn với bà Brown nhé!
Câu 13:
She likes reading books ....... the library.
Xem đáp án
Chọn A
in the library: trong thư viện
Tạm dịch: Cô ấy thích đọc sách trong thư viện.
Tạm dịch: Cô ấy thích đọc sách trong thư viện.
Câu 14:
Many students aren't keen ....... their study at school.
Xem đáp án
Chọn D
to be keen on st: thích cái gì
Tạm dịch: Nhiều học sinh không thích thú với việc học tập ở trường.
Tạm dịch: Nhiều học sinh không thích thú với việc học tập ở trường.
Câu 15:
Please write your answers ......... ink.
Xem đáp án
Chọn A
in ink: bằng bút mực
Tạm dịch: Hãy viết câu trả lời của bạn bằng bút mực.
Tạm dịch: Hãy viết câu trả lời của bạn bằng bút mực.
Câu 16:
Bread is usually made ...... wheat.
Xem đáp án
Chọn A
- to be made of st: được làm từ cái gì
(Khi tạo thành vật mới nhưng chất liệu của vật mới và vật ban đầu vẫn giữ nguyên.)
Ví dụ: This table is made of wood. (Cái bàn này được làm từ gỗ.)
- to be made from st: được làm từ cái gì
(Khi tạo thành vật mới nhưng chất liệu của vật mới và vật ban đầu có thay đổi.)
Ví dụ: Glasses are made from sand. (Thuỷ tinh được làm từ cát.)
Tạm dịch: Bánh mì được làm từ bột mì.
(Khi tạo thành vật mới nhưng chất liệu của vật mới và vật ban đầu vẫn giữ nguyên.)
Ví dụ: This table is made of wood. (Cái bàn này được làm từ gỗ.)
- to be made from st: được làm từ cái gì
(Khi tạo thành vật mới nhưng chất liệu của vật mới và vật ban đầu có thay đổi.)
Ví dụ: Glasses are made from sand. (Thuỷ tinh được làm từ cát.)
Tạm dịch: Bánh mì được làm từ bột mì.
Câu 17:
Education in many countries is compulsory ....... the age of 16.
Xem đáp án
Chọn C
- to be compulsory for: bắt buộc làm gì
- at the age of: ở độ tuổi
- until the age of: đến bao nhiêu tuổi
Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia, giáo dục là bắt buộc cho đến lúc 16 tuổi.
- at the age of: ở độ tuổi
- until the age of: đến bao nhiêu tuổi
Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia, giáo dục là bắt buộc cho đến lúc 16 tuổi.
Câu 18:
Lack ..... food had stunted his growth.
Xem đáp án
Chọn A
lack of st: thiếu cái gì
Tạm dịch: Thiếu ăn đã làm chậm sự phát triển của nó.
Tạm dịch: Thiếu ăn đã làm chậm sự phát triển của nó.
Câu 19:
Family members who live apart try to get together ...... Tet.
Xem đáp án
Chọn B
at Tet: vào dịp tết
Tạm dịch: Các thành viên gia đình những người mà sống xa nhà đều cố gắng sum vầy vào dịp Tết.
Tạm dịch: Các thành viên gia đình những người mà sống xa nhà đều cố gắng sum vầy vào dịp Tết.
Câu 20:
On Christmas Eve children go to bed full ........ excitement.
Xem đáp án
Chọn A
to be full of: đầy cái gì
Tạm dịch: Vào đêm Giáng sinh, trẻ con đi ngủ với tràn đầy vẻ hào hứng.
Tạm dịch: Vào đêm Giáng sinh, trẻ con đi ngủ với tràn đầy vẻ hào hứng.
Câu 21:
She was confused (with/on/about/in) the dates.
Xem đáp án
Chọn C
to be confused about st: nhầm lẫn, bối rối
Tạm dịch: Cô ấy đã nhầm lẫn ngày.
Tạm dịch: Cô ấy đã nhầm lẫn ngày.
Câu 22:
His book is different (about/from/for/between) mine.
Xem đáp án
Chọn B
to be different from: khác so với
Tạm dịch: Cuốn sách của anh ấy khác với cuốn của tôi.
Tạm dịch: Cuốn sách của anh ấy khác với cuốn của tôi.
Câu 23:
The boy is afraid (of/on/in/about) snakes.
Xem đáp án
Chọn A
to be afraid of st: sự cái gì Tạm dịch: Thằng bé sợ rắn.
Câu 24:
He was successful (in/with/of/to) his job.
Xem đáp án
Chọn A
to be successful in st = succeed in st/doing st: thành công trong việc làm gì
Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong công việc.
Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong công việc.
Câu 25:
We are ashamed (at/in/to/of) his behavior.
Xem đáp án
Chọn D
to be ashamed of: xấu hổ
Tạm dịch: Chúng tôi rất xấu hổ về hành vi của mình.
Tạm dịch: Chúng tôi rất xấu hổ về hành vi của mình.
Câu 26:
Iraq is rich (on/at/to/in) oil.
Xem đáp án
Chọn D
to be rich in st: giàu, phong phú về cái gì
Tạm dịch: Iraq rất phong phú về dầu mỏ.
Tạm dịch: Iraq rất phong phú về dầu mỏ.
Câu 27:
Smoking is harmful (for/with/to/about) our health.
Xem đáp án
Chọn C
to be harmful to st: có hại cho cái gì
Tạm dịch: Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ của chúng ta.
Tạm dịch: Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ của chúng ta.
Câu 28:
She is serious (with/about/of/for) learning to be a doctor.
Xem đáp án
Chọn B
to be serious about st/doing st: nghiêm túc về cái gì/làm gì
Tạm dịch: Cô ấy nghiêm túc về việc học để trở thành một bác sĩ.
Tạm dịch: Cô ấy nghiêm túc về việc học để trở thành một bác sĩ.
Câu 29:
I have some tickets available (for/to/of/with) you.
Xem đáp án
Chọn A
to be available for: có sẵn cho
Tạm dịch: Tôi có sẵn một vài tấm vé cho bạn.
Tạm dịch: Tôi có sẵn một vài tấm vé cho bạn.
Câu 30:
Are you capable (with/of/for/to) doing that job?
Xem đáp án
Chọn B
to be capable of st/doing st: có thể làm gì
Tạm dịch: Bạn có thể làm được công việc đó không?
Tạm dịch: Bạn có thể làm được công việc đó không?