500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 8
-
6443 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
There is an increasing demand _____ taller building in big cities.
Xem đáp án
Chọn C
DEMAND đi với giới từ FOR với nghĩa ĐÒI HỎI VỀ THỨ GÌ ĐÓ.
Câu 2:
Is the United States the wealthiest country ______ the world?
Xem đáp án
Chọn B
in the world: trên toàn thế giới
Câu 3:
When ______ Rome do as the Romans do.
Xem đáp án
Chọn C
"In” sẽ dùng cho các địa điểm chung chung như khu vực, quốc gia, thành phố… mang tính bao quát lớn.
Câu 4:
This must be done_________ any price.
Xem đáp án
Chọn B
Dịch:
Điều này phải được thực hiện bằng bất kỳ giá nào.
Điều này phải được thực hiện bằng bất kỳ giá nào.
Câu 5:
Your request _______ a scholarship has been taken into account.
Xem đáp án
Chọn A
request for: the act of politely or officially asking for something
Câu 6:
He succeeded ________ getting a scholarship.
Xem đáp án
Chọn A
succeeded in V-ing: thành công về việc nào đó
Câu 7:
Mark Twain based the story ______his experience in the West.
Xem đáp án
Chọn D
based on: dựa trên (cơ sở) nào đó
Câu 8:
We just rested _________ a short time.
Xem đáp án
Chọn C
Dịch:
Chúng tôi chỉ nghỉ ngơi trong một thời gian ngắn.
Chúng tôi chỉ nghỉ ngơi trong một thời gian ngắn.
Câu 9:
Don't put ____ until tomorrow what you can do today.
Xem đáp án
Chọn B
put off: to delay or move an activity to a later time, or
to stop or prevent someone from doing something
to stop or prevent someone from doing something
Câu 10:
John Harcourt was ashamed _______ his father.
Xem đáp án
Chọn C
ashamed of: xấu hổ về điều gì đó
Câu 11:
I prefer coffee______ tea.
Xem đáp án
Chọn B
prefer something to something: thích cái gì hơn cái gì
Câu 12:
If you don't know the meaning of the word, look it __ in the dictionary.
Xem đáp án
Chọn A
look up: tra (thường dùng trong trường hợp tra từ trong từ điển)
Câu 13:
Washington State is famous ______ its apples.
Xem đáp án
Chọn B
famous for sth: nổi tiếng về điều gì đó
Câu 14:
Was your choice of research topic acceptable _____ your instructor.
Xem đáp án
Chọn B
acceptable to: satisfactory and able to be agreed to or approved of
Câu 16:
Water is essential _____ all life.
Xem đáp án
Chọn B
essential for / to: cần thiết, thiết yếu
Câu 17:
Were you aware _____ the regulations against smoking in this area?
Xem đáp án
Chọn C
aware of: nhận thức về
Câu 18:
Tepees are characteristic ______ the Indian tribes of the Great Plants.
Xem đáp án
Chọn A
characteristic of: là đặc trưng của ....
Câu 19:
Will this office be adequate ____ your company's need?
Xem đáp án
Chọn B
adequate for: đủ, phù hợp với mục đích cụ thể nào đó
Câu 22:
This movie is based ________ a true story.
Xem đáp án
Chọn D
be based on: dựa trên (cơ sở) nào đó
Câu 23:
This summer, he will be eligible _______ a three week vacation.
Xem đáp án
Chọn D
eligible to: đủ điều kiện, đủ tư cách
Tạm dịch:
Mùa hè này, anh ấy sẽ đủ điều kiện để đi nghỉ ba tuần.
Tạm dịch:
Mùa hè này, anh ấy sẽ đủ điều kiện để đi nghỉ ba tuần.
Câu 24:
What he said is contrary _______ common sense.
Xem đáp án
Chọn D
Contrary to : trái lại, đối lập
Câu 25:
The art museum is located next _____ the museum of natural history on State Street.
Xem đáp án
Chọn A
next to: kế bên
Câu 26:
Many vegetables, including tomatoes, and corn, are native ______ the New World.
Xem đáp án
Chọn B
Dịch:
Nhiều loại rau, bao gồm cà chua và ngô, có nguồn gốc từ Thế giới mới.
Nhiều loại rau, bao gồm cà chua và ngô, có nguồn gốc từ Thế giới mới.
Câu 27:
This style of architecture is typical ___ the Colonial period.
Xem đáp án
Chọn A
typical of: điển hình của ...
Câu 28:
Oxygen, fuel, and hear are all necessary _____ combustion.
Xem đáp án
Chọn B
necessary for: cần thiết
Câu 29:
This apartment would be too crowded for two people, but it is perfect ___ one.
Xem đáp án
Chọn C
Dịch:
Căn hộ này sẽ quá đông cho hai người, nhưng nó là hoàn hảo cho một người.
Căn hộ này sẽ quá đông cho hai người, nhưng nó là hoàn hảo cho một người.
Câu 30:
This variety of seed is inferior ______ the type I planted last year.
Xem đáp án
Chọn D
inferior to: kém cỏi, thua kém
Dịch:
Loại giống này kém hơn so với loại tôi trồng năm ngoái.
Dịch:
Loại giống này kém hơn so với loại tôi trồng năm ngoái.