500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay
500 câu trắc nghiệm giới từ trong Tiếng Anh có đáp án cực hay - Phần 11
-
6182 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
No one knew precisely what would happen _____________ a human being in space.
Xem đáp án
Chọn B
happen to: xảy ra
Câu 2:
How would the mind deal _____________ the psychological tension?
Xem đáp án
Chọn A
deal with: đối phó với ...
Câu 3:
I’m good___________ English, but I’m bad____________ Mathematics.
Xem đáp án
Chọn D
good at: giỏi môn gì
bad at: dở môn gì
bad at: dở môn gì
Câu 4:
Mrs. Brown is often worried ___________ money.
Xem đáp án
Chọn A
worry about: lo lắng về điều gì
Câu 5:
Her parents are very pleased _______________ her French.
Xem đáp án
Chọn B
be pleased with: hài lòng về điều gì
Câu 6:
I’m not interested ____________ politics.
Xem đáp án
Chọn A
be interested in: hứng thú, đam mê với điều gì
Câu 7:
I’m bit short____________ money. Can you lend me some?
Xem đáp án
Chọn B
Dịch:
Tôi đang thiếu tiền. Bạn có thể cho tôi mượn một ít được không?
Tôi đang thiếu tiền. Bạn có thể cho tôi mượn một ít được không?
Câu 8:
I was delighted _____________ the present you gave me.
Xem đáp án
Chọn A
be delighted with sth: vui mừng về điều gì
Câu 9:
She was sad because he was very rude ____________ her.
Xem đáp án
Chọn B
rude to: thô lỗ, mất lịch sự
Câu 11:
Fred is capable ____________ doing better work than he is doing atpresent.
Xem đáp án
Chọn D
be capable of V-ing: có khả năng làm gì
Câu 12:
You get bored ___________ doing the same thing every day.
Xem đáp án
Chọn A
bored with: nhàm chán
Câu 13:
Thank you. It was very kind _________ you to help me.
Xem đáp án
Chọn D
Cụm từ cố định: It was very kind of you to so sth
Câu 14:
Mr. Green is responsible ___________ hiring employees.
Xem đáp án
Chọn A
be responsible for: chịu trách nhiệm về việc gì
Câu 15:
There’s really no need for you to be afraid ___________ the examination.
Xem đáp án
Chọn A
be afraid of: sợ
Câu 16:
Ken was proud ______________ his good marks on the English.
Xem đáp án
Chọn A
be proud of: tự hào
Câu 17:
My plan is similar ____________ yours, but it is different Ken’s.
Xem đáp án
Chọn A
be similar to: tương tự
Câu 18:
Pierre said he had become quite fond ______________ American hamburgers.
Xem đáp án
Chọn C
fond of: thích
Câu 19:
That fashion magazine is full ___________ advertising for women’s clothes.
Xem đáp án
Chọn B
be full of: tràn ngập với, đầy những
Câu 20:
Thin gloves aren’t very suitable __________ that kind ofwork.
Xem đáp án
Chọn A
be suitable for: thích hợp với
Câu 21:
They were happy ____________ the results of the election.
Xem đáp án
Chọn B
be happy with: vui vẻ, hạnh phúc
Câu 22:
Y. Gagarin lifted __________ into space aboard the Vostok 1__________ 9.07 a.m. Moscow time__________ 12 April, 1961.
Xem đáp án
Chọn C
lift off: rời khỏi tên lửa hoặc tàu vũ trụ
at 9.07 a.m: chỉ thời gian (giờ)
on 12 April, 1961: có ngày, tháng, năm ta dùng on
at 9.07 a.m: chỉ thời gian (giờ)
on 12 April, 1961: có ngày, tháng, năm ta dùng on
Câu 23:
If you want to lose weight, you must go ___________ a diet.
Xem đáp án
Chọn B
go on = continue: tiếp tục
Câu 24:
You should learn ____________ heart all the new words and try to use them in the context.
Xem đáp án
Chọn C
learn by heart: học thuộc lòng
Câu 25:
We have been learning English_____________ five years.
Xem đáp án
Chọn A
for + khoảng thời gian
Câu 26:
Can you send it to me_______________ fax?
Xem đáp án
Chọn A
Dịch:
Bạn có thể gửi nó cho tôi bằng fax được không?
Bạn có thể gửi nó cho tôi bằng fax được không?
Câu 27:
She’s never satisfied ____________ what she has got.
Xem đáp án
Chọn A
be satisfied with: hài lòng với điều gì
Câu 28:
She wanted to borrow some books__________ him but she was shy ______________ asking.
Xem đáp án
Chọn A
hy of: thẹn thùng, xấu hổ
borrow sth from sb: mượn cái gì từ ai đó
borrow sth from sb: mượn cái gì từ ai đó
Câu 29:
They succeeded ____________ escaping ______________ the burning house.
Xem đáp án
Chọn A
succeeded in: thành công
escaping from: trốn thoát
escaping from: trốn thoát
Câu 30:
I don’t approve ________ your smoking. I wish you would give __________ that habit.
Xem đáp án
Chọn B
approve of: bằng lòng, chấp thuận
give up = stop: dừng lại
give up = stop: dừng lại