Đề thi giữa kì 1 Ngữ Văn lớp 8 KNTT có đáp án ( Đề 10)
-
322 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 4:
Điểm nhìn để đón nhận cảnh thu của Nguyễn Khuyến trong bài thơ Thu vịnh là:
D. Điểm nhìn từ cao xa, về gần thấp rồi lại đến cao xa
Câu 6:
Dòng nào nêu lên bức tranh thu được miêu tả trong bài thơ?
C. Bức tranh thiên nhiên đẹp, thanh sơ, yên bình nhưng tĩnh lặng, gợi buồn
Câu 8:
Dòng nào sau đây không biểu đạt nội dung của bài thơ?
D. Những chiêm nghiệm của tác giả trong một lần làm thơ về mùa thu.
Câu 9:
Xác định biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong hai câu thơ sau, nêu tác dụng:
Nước biếc trông như tầng khói phủ
Song thưa để mặc bóng trăng vào.
- Biện pháp nghệ thuật:
+ So sánh: nước biếc như tầng khói phủ
+ Đối: nước biếc >< song thưa; tầng khói phủ >< bóng trăng vào.
- Tác dụng:
+ Các biện pháp nghệ thuật sử dụng trong hai câu thơ trên góp phần tạo ấn tượng về bức tranh thiên nhiên đẹp huyền ảo, thơ mộng.
+ Đồng thời tăng tính gợi hình, tạo sự cân đối, nhịp nhàng cho bài thơ
Câu 10:
Em hãy bài văn phân tích bài thơ Thu vịnh của Nguyễn Khuyến ở phần đọc hiểu.
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn nghị luận văn học Mở bài giới thiệu được tác giả và bài thơ. Thân bài phân tích được đặc điểm nội dung và nghệ thuật. Kết bài khẳng định vị trí và ý nghĩa của bài thơ. |
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Phân tích bài thơ Thu vịnh của Nguyến Khuyến. |
c. Bài viết có thể triển khai theo nhiều cách khác nhau song cần đảm bảo các ý sau: 1. Mở bài - Giới thiệu khái quát, ngắn gọn về tác giả và bài thơ; nêu ý kiến chung về bài thơ. 2. Thân bài - Phân tích được nội dung cơ bản của bài thơ (đặc điểm của hình tượng thiên nhiên, con người; tâm trạng của nhà thơ), khái quát chủ đề của bài thơ. - Phân tích được một số nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật (một số yếu tố thi luật của thể thơ thất ngôn bát cú hoặc tứ tuyệt Đường luật; nghệ thuật tả cảnh, tả tình; nghệ thuật sử dụng ngôn ngữ (từ ngữ, biện pháp tu từ,…);…). 3. Kết bài Khẳng định được vị trí, ý nghĩa của bài thơ. |
d. Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. |
e. Sáng tạo: Diễn đạt sáng tạo, sinh động, giàu hình ảnh, có giọng điệu riêng. |
Lưu ý: Chỉ ghi điểm tối đa khi thí sinh đáp ứng đủ các yêu cầu về kiến thức và kĩ năng. |