Thứ sáu, 19/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1. D. Writing có đáp án

  • 817 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

My brother has a lot of strange stickers in his collection.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dịch: Anh trai tôi có rất nhiều nhãn dán lạ trong bộ sưu tập của mình.

A. Có rất nhiều nhãn dán kỳ lạ trong bộ sưu tập của anh trai tôi.


Câu 2:

I am keen on walking in the rain.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Be keen on = thích

Dịch: Tôi thích đi trong mưa.

B. Đi trong mưa cho tôi nhiều niềm vui.


Câu 3:

It usually takes me two hours to do my homework.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

A sai cấu trúc: spend + Ving (dành thời gian làm gì)

B sai nghĩa

C đúng

D sai ngữ pháp (dùng tobe là “is”)

Dịch: Tôi thường mất hai giờ để làm bài tập về nhà.

= Hai giờ là thời gian tôi cần làm bài tập về nhà.


Câu 4:

I enjoy going camping with my family.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc: tobe fond of Ving = enjoy Ving (thích làm gì)

Dịch nghĩa: Tôi thích đi cắm trại cùng gia đình.


Câu 5:

My parents usually watch TV in the evening.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Bố mẹ tôi thường xem TV vào buổi tối.

B. Vào buổi tối, bố và mẹ tôi thường xem TV.


Câu 6:

I hope I will live abroad in the future.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc:

- Hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra

- Wish + mệnh đề: ước điều gì sẽ xảy ra

- Want + toV: muốn làm gì. Don’t want to V: không muốn làm gì

Dịch: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.


Câu 7:

Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Câu nói lên sự thật hiển nhiên. Đáp án B, C, D sai ngữ pháp (sai tobe)

Dịch: Nga là em gái của tôi.


Câu 8:

Our brother/ share/ the hobby/ her.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Share st with sb (chia sẻ cái gì với ai)

Dịch: Anh trai của chúng tôi chia sẻ sở thích với cô ấy.


Câu 9:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Câu diễn tả điều đã xảy ra trong quá khứ nên dùng quá khứ đơn cho cả 2 vế.

Dịch: Cô ấy đã bắt đầu sở thích của mình khi cô ấy 6 tuổi.


Câu 10:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Spend money/ time + Ving (dành tiền/dành thời gian để làm gì)

Dịch: Tất cả họ đều dành tiền để mua sách.


Câu 11:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch: Cô ấy thỉnh thoảng đến thư viện để mượn sách.


Câu 12:

Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

Staying at home alone scares me.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Find st + adj: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: Staying at home alone scares me.

B. I find staying at home alone scary.


Câu 13:

Use the suggested words to make complete sentences. Choose the best answer

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc thì hiện tại đơn cần thêm “s” vào động từ với chủ ngữ là ngôi 3 số ít

Dịch: Cô ấy nghĩ việc đọc sách thì thú vị và có ích.


Câu 14:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ (it) là số ít nên động từ cần chia.

Dịch: Nó phát triển trí tưởng tượng và mở rộng hiểu biết của cô ấy.


Câu 15:

They/ often/ go/ park.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: often).

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch: Họ thường tới công viên.


Câu 16:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Thì hiện tại đơn dạng nghi vấn, động từ chính giữ ở dạng nguyên thể.

Dịch: Bố của bạn đi làm bằng cách nào?


Câu 17:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra.

Dịch: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.


Câu 18:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc: enjoy + Ving/ N ( thích làm gì/ thích gì)

Dịch: Cô ấy thích đọc sách.


Câu 19:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất: trước động từ thường, sau tobe.

Dịch nghĩa: Nga thường đọc sách trước khi đi ngủ.


Câu 20:

Choose the sentences (A, B, C or D) that is closest in the meaning to the root sentence or best combines the two given sentences

This math exercise is too difficult for me to solve.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Be + ADJ + enough + to V = đủ … để làm gì

Dịch: Bài tập toán này quá khó đối với tôi.

D. Bài tập toán này không đủ dễ để tôi giải.


Bắt đầu thi ngay