Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
822 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the odd one word
Đáp án đúng là: B
Các đáp án A, C, D đều là những loại thịt
Câu 2:
Choose the odd one word
Đáp án đúng là: D
Các đáp án A, B, C đều là những loại đồ uống
Câu 3:
Choose the odd one word
Đáp án đúng là: D
Các đáp án A, B, C đều là những loại hoa quả
Câu 4:
Choose the odd one word
Đáp án đúng là: A
Các đáp án B, C, D đều là những loại thịt
Câu 5:
Choose the odd one word
Đáp án đúng là: C
Các đáp án A, B, D đều là những loại hoa quả
Câu 6:
Choose the correct answer A, B, C or D.
A … is a small meal that you eat when you are in a hurry.
Đáp án đúng là: A
Snack = bữa ăn nhẹ
Dịch: Bữa ăn nhẹ là một bữa ăn nhỏ mà bạn ăn khi bạn đang vội.
Câu 7:
… is hot food that is quick to cook, and is served very quickly in a restaurant.
Đáp án đúng là: B
A. Hot food = Đồ ăn nóng
B. Fast food = Thức ăn nhanh
C. Sandwiches = Bánh mì sandwich
D. Roasted duck = Vịt quay
Dịch: Thức ăn nhanh là thức ăn nóng được nấu nhanh và được phục vụ rất nhanh trong nhà hàng.
Câu 8:
… water should I put into the glass?
Đáp án đúng là: B
Water là danh từ không đếm được nên dùng How much
Dịch: Tôi nên cho bao nhiêu nước vào ly?
Câu 9:
I do not have … oranges, but I have … apples.
Đáp án đúng là: C
Lưu ý: some dùng được trong câu khẳng định; any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.
Dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có nhiều táo.
Câu 10:
There is … fruit juice in the fridge.
Đáp án đúng là: B
Đằng sau là danh từ không đếm được (loại C và D), câu là câu khẳng định nên dùng some
Dịch: Có một ít nước hoa quả trong tủ lạnh.
Câu 11:
How many … do you want?
Đáp án đúng là: D
Dịch: Bạn muốn bao nhiêu thùng nước cam?
Câu 12:
The eel soup that your father has just cooked tastes very …
Đáp án đúng là: A
Taste + adj = có vị như thế nào
Dịch: Món súp lươn mà bố bạn vừa nấu có vị rất ngon.
Câu 13:
There is … tofu, but there aren’t … sandwiches.
Đáp án đúng là: D
Some dùng trong câu khẳng định, any dùng trong câu phủ định
Dịch: Có một số đậu phụ, nhưng không có bất kỳ bánh mì nào.
Câu 14:
We hate … the dishes.
Đáp án đúng là: D
Hate + Ving = ghét làm gì
Dịch: Chúng tôi ghét rửa bát.
Câu 15:
There isn’t … for dinner, so I have to go to the market.
Đáp án đúng là: A
Any dùng trong câu phủ định
Dịch: Không còn bữa tối nào nữa nên tôi phải đi chợ.
Câu 16:
What … do I need to cook an omelette?
Đáp án đúng là: D
Ingredients = nguyên liệu trong nấu ăn
Dịch: Tôi cần những nguyên liệu gì để nấu một món trứng tráng?
Câu 17:
… bottles of milk does your family need for a week?
Đáp án đúng là: B
Danh từ “bottles” đếm được số nhiều nên dùng How many
Dịch: Một tuần gia đình bạn cần bao nhiêu bình sữa?
Câu 18:
What is your … dish for breakfast? – It‟s beef noodle soup.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Món ăn yêu thích của bạn cho bữa sáng là gì? - Đó là phở bò.
Câu 19:
Lan’s brother is a …, working at the metropolitan restaurant.
Đáp án đúng là: D
Chef (n) đầu bếp
Dịch: Anh trai của Lan là một đầu bếp, làm việc tại một nhà hàng ở đô thị.
Câu 20:
Do you want to … this new dish of noodles I have just cooked?
Đáp án đúng là: A
Dịch: Bạn có muốn thử món bún mình vừa nấu này không?