Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: D. Writing có đáp án

  • 397 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

You/ go outside/ the fresh air/ breathe deeply.

Xem đáp án

Đáp án đúng:D

Cụm từ: in the fresh air (trong bầu không khí trong lành)

Dịch: Bạn nên ra ngoài trời trong không khí trong lành để thở sâu.


Câu 2:

Doing morning exercise/ one way/ keeping/ body healthy.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Chủ ngữ là một hành động (Doing morning exercises - Tập thể dục buổi sáng) là chủ ngữ số ít => động từ tobe ở hiện tại đơn đi kèm là is => loại  B Và C

Cụm từ: way for doing st (cách để làm gì) => chọn A

Dịch: Tập thể dục buổi sáng là một cách để giữ cho cơ thể khỏe mạnh.


Câu 3:

Older folks/ walking/ talking/ this park.

Xem đáp án

Đáp án đúng:A

Cụm từ: in the park (trong công viên) => loại C và D

Chủ ngữ là số nhiều (Older folks) => động từ ở dạng nguyên thể không chia => loại B

Dịch:  Những người lớn tuổi thích đi dạo và nói chuyện cùng nhau trong công viên này.


Câu 4:

If we/ exercise/ the bones/ become weaker/ break easily.

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

Xét về ngữ nghĩa, câu có ý: Nếu chúng ta không tập thể dục, xương có thể trở nên yếu hơn và dễ gãy

=> loại đáp án A và B (sai về ngữ nghĩa)

Xương trở nên yếu, dễ gãy là 2 cụm từ tương đồng, đẳng lập với nhau => dùng từ nối “and” (và)

Dịch: Nếu chúng ta không tập thể dục, xương có thể trở nên yếu hơn và dễ gãy


Câu 5:

You/ avoid eating raw/ undercooked meats/ any type.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bạn nên tránh ăn thịt sống hoặc nấu chưa chín.

Xét về ngữ nghĩa, câu có ý khuyên chúng ta nên tránh ăn thịt sống hay chưa chin với bất kì loại nào. => loại B và C (sai về nghĩa)

Cụm từ: of any type (bất kì loại nào)

Dịch: Bạn nên tránh ăn thịt sống hoặc nấu chưa chín với bất kì loại nào.


Câu 6:

I stayed up late last night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bạn làm gì vào tối qua vậy?


Câu 7:

My family went to Ha Long Bay last summer vacation?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Gia đình bạn đi du lịch ở đầu vào kì nghỉ tuần trước đấy?


Câu 8:

I went to the restaurant with a client yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn đi đến nhà hàng với ai ngày hôm qua đấy?


Câu 9:

I usually go to school on foot.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cậu thường đi đến trường bằng phương tiện gì vậy?


Câu 10:

It/be/ cloudy/ yesterday

Xem đáp án

Đáp án đúng:A

Dịch: Trời có mây vào hôm qua.


Câu 11:

In 1990/ we/ move/ to another city.

Xem đáp án

Đáp án đúng:C

Dịch: Vào năm 1990, chúng tớ đã chuyển đến thành phố khác


Câu 12:

When/ you/get/the first gift?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn có nhận được món quà đầu tiên vào khi nào vậy?


Câu 13:

They/ happy/ last holiday?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Có có vui vẻ vào kì nghỉ năm ngoài không?


Câu 14:

How/ you/ get/ there?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn đến đây bằng cách nào vậy?


Câu 15:

I/not play/football/ last Sunday

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước


Câu 16:

Mary/go/zoo/ five/day/ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Mary đã đến sở thú 5 ngày trước


Câu 17:

My father/ not/ at the office/ the day/ before/ yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bố tớ không ở văn phòng vào ngày hôm


Câu 18:

I failed the test because I didn’t study hard enough.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tại sao cậu lại trượt bài kiểm tra đấy?


Bắt đầu thi ngay