IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 12: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 12: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 12: B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 857 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

In two days, I ………………….. my results.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Trong hai ngày nữa tớ sẽ biết kết quả của mình


Câu 2:

‘There is the doorbell.’ - ‘I ………………..’

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: “Có chuông cửa kìa.”- “ Tớ sẽ ra mở cửa cho”


Câu 3:

You …………………… about the decision that you made today.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Cậu sẽ phải hối tiếc vì lỗi lầm cậu gây ra ngày hôm nay.


Câu 4:

We ………………….. what happened to her.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Chúng tớ sẽ không bảo giờ biết được điều gì đã xảy ra với cô ấy.


Câu 5:

The whole nation ……………….. proud of you.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Cả quốc gia sẽ từ hào về bạn


Câu 6:

That …………………. our gift to the school.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Đây là món quà của chúng tôi với trường


Câu 7:

Kind words ………………….. others joy.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Những lời nói tốt đẹp sẽ đem đến những niềm vui khác.


Câu 8:

This present………………. you ten dollars.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Món quà này sẽ tốn của bạn 10 đô


Câu 9:

You …………………… my position.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn sẽ không bảo giờ hiểu được vị trí của tôi.


Câu 10:

Someday I ........................ a novel.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tớ sẽ viết một quyển tiểu thuyết vào một ngày nào đó.


Câu 11:

I ……………………. this.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ sẽ không chấp nhận điều đó.


Câu 12:

He ……………………… the test if he doesn’t study hard enough

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy sẽ không vượt qua kì thi nếu anh ấy học không đủ chăm.


Câu 13:

They______it for you tomorrow

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Họ sẽ làm nó vào ngày mai.


Câu 14:

My father_____ you in 5 minutes

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

In+ số phút/ giờ là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai.

Dịch: Bố tớ sẽ gọi cậu trong 5 phút nữa


Câu 15:

I promise I_____ to school on time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: S+ promise+ S+ will do something: Hứa sẽ làm gì

Dịch: Tớ hứa tớ sẽ đến trường đúng giờ


Câu 16:

___you___me to the zoo next weekend?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Next week là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn

Dịch: Cậu sẽ đưa tớ đi sở thú vào tuần sau chứ?


Câu 17:

It it rains, he ___at home.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Cấu trúc câu điều kiện loại 1:

If + S+ Vs/es, S+ will + Vnt.

Dịch: Nếu trời mưa, anh ấy sẽ ở nhà.


Câu 18:

I think he _____ back his hometown.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Cấu trúc S+ think + S + will + Vnt: ..nghĩ ai đó sẽ làm gì

Dịch: Tớ nghĩ anh ấy sẽ quay trở lại quê của mình.


Câu 19:

The film____ at 10:30 pm

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bộ phim sẽ kết thúc vào lúc 10.30pm


Câu 20:

The restaurant was terrible! I_____ there again.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Cửa hàng này thật tệ. Tớ sẽ không bao giờ quay trở lại đây nữa.


Bắt đầu thi ngay