Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 4: B. Vocabulary and Grammar có đáp án
-
342 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The more she smiles, ................ she becomes.
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu so sánh kép: The + adj/ adv ( so sánh hơn)+ S+ tobe/V, the adj/ adv ( so sánh hơn)+ S+ tobe/V
Dịch: Cô ấy càng cười nhiều, cô ấy càng cảm thấy biết ơi
Câu 2:
Hotels have developed______ restaurants.
Đáp án đúng: A
Cấu trúc so sánh ngang bằng với động từ: S1+ V+ as+ adv+ as + S2
Dịch: Khách sạn phát triển nhanh như các cửa hàng vậy
Câu 3:
Can Tho bridge is the ___one in the South of Viet Nam.
Đáp án đúng: C
Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S+ tobe + the + adj+est
Dịch: Cầu Cần Thơ là cầu dài nhất ở phía Nam Việt Nam
Câu 4:
Albert Einstein’s contributions to scientific theory were ................ those of Galileo and Newton.
Đáp án đúng: D
Cấu trúc so sánh ngang bằng với tính từ: S1+ tobe+ as+ adj+ as S2
Dịch: Những đóng góp của Albert Einstein cho những lý thuyết khoa học cũng quan trọng như của Galileo và Newton
Câu 5:
Both are informative articles, but this one is ................ .
Đáp án đúng: D
Dịch: Cả hai bài báo đều có nhiều thông tin, nhưng cái bài này thì tốt hơn
Câu 6:
She is the ____girl in our town.
Đáp án đúng: C
Dịch: Cô ấy là cô gái xinh đẹp nhất ở trong thị trấn của chúng tớ
Câu 7:
The harder you learn.............
Đáp án đúng: D
Dịch: Bạn học càng chăm, tiếng anh của bạn càng tốt
Câu 8:
Jim is the ................. in his class.
Đáp án đúng: B
Dịch: Jim là học sinh thông minh nhất lớp của anh ấy
Câu 9:
Of the two shirts, this one is ...................
Đáp án đúng: C
Dịch: Trong hai cái váy, cái này thì đẹp hơn
Câu 10:
Your house is ................. mine.
Đáp án đúng: B
Dịch: Nhà cậu to hơn rất nhiều so với nhà tớ
Câu 11:
The test is not_________
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu phủ định câu so sánh ngang bằng: S+ tobe+ not+ as/so+adj+as+ S2
Dịch: Bài kiểm tra hôm nay không khó bằng bài kiểm tra tháng trước
Câu 12:
The Nile River is_____ of all.
Đáp án đúng: B
Dịch: Sông Nile là sông dài nhất trên thế giới
Câu 13:
................ we read, .................. we know.
Đáp án đúng: B
Dịch: Chúng ta đọc càng nhiều, chúng ta càng biết nhiều
Câu 14:
It gets .................. Let’s go swimming.
Đáp án đúng: D
Dịch: Trời càng ngày càng nóng. Hãy đi bơi đi
Câu 15:
Peter usually drives .................. Mary.
Đáp án đúng: D
Dịch: Peter thường đi nhanh hơn Mary
Câu 16:
The problem seems to be ..................
Đáp án đúng: A
Dịch: Vấn đề có vẻ nghiêm trọng hơn rồi.
Câu 17:
Peter can not earn .................. his wife.
Đáp án đúng: B
Dịch: Peter không thể kiếm nhiều tiền như vợ của anh ấy
Câu 19:
The more they work on marketing, .................. they sell.
Đáp án đúng: C
Dịch: Họ quảng cáo càng nhiều, họ càng bán được nhiều sản phẩm
Câu 20:
Đáp án đúng: B
Cấu trúc so sánh ngang bằng với tính từ: S1+ tobe+ as+ adj+ as S2
Dịch: Linh dương không thể chạy nhanh như báo đốm