IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8: D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8: D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 8: D. Writing có đáp án

  • 871 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

It’s not a good idea for you to eat a lot of junk food.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Should not (shouldn’t): không nên

Dịch: Bạn không nên ăn nhiều đồ ăn nhanh như vậy.


Câu 2:

Don’t lean against the newly-painted wall.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn không nên dựa vào tường mới sơn


Câu 3:

Children are advised to go to bed early

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Trẻ em nên đi ngủ sớm


Câu 4:

You had better not to stay up late

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Bạn không nên ngủ muộn


Câu 5:

You/ go/ to/ see/ doctor/ regularly.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bạn nên đi khám bác sĩ thường xuyên.


Câu 6:

Which dress/ I/ wear/ today?                

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Hôm nay tớ nên mặc cái gì?                                      


Câu 7:

The teacher/ think/ Jim/ study/ harder.          

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Giáo viên nghĩ Jim nên học chăm hơn                                              


Câu 8:

The boys/ not/ climb up/ the wall.        

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Should/ should not+ Vnt: Nên/ không nên làm cái gì

Dịch: Những bạn nam không nên trèo tường.                                            


Câu 9:

I/ watch TV/ go out/ with/ friends/ now?      

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Should/ should not+ Vnt: Nên/ không nên làm cái gì

Or : hoặc ( dùng để chỉ sự lựa chọn)

Dịch: Tớ nên xem TV hay đi chơi cùng với bạn?


Câu 10:

I/ should/ write/ her/but/ I/ not have time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Should have P2: Diễn tả hành động đáng ra nên làm ở quá khứ nhưng đã không làm

Dịch: Tôi nên viết thư cho cô ấy nhưng tôi không có thời gian.


Câu 11:

We'll have to/ buy/ another ticket/ later.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

other+danh từ số nhiều (những thứ gì khác) và another+danh từ số ít (thứ gì khác)

=> chọn A (ticket, tấm vé ở dạng danh từ số ít)

Dịch: Chúng tôi sẽ phải mua một vé khác sau.


Câu 12:

You/ have to/ look after/ baby/careful.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Tạm dịch: Bạn phải chăm sóc em bé cẩn thận.


Câu 13:

All passengers/ have got/ exit/ next stop.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Have got to + V_infi (phải làm gì)

Dịch: A. Tất cả hành khách phải ra ngoài ở điểm dừng tiếp theo.


Câu 14:

She/ have to/ be/ most beautiful woman/ I/ ever see.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: B. Cô ấy phải là người phụ nữ đẹp nhất tôi từng thấy.


Câu 15:

Do / exercise / regularly / help / you / stay / healthy.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh.


Câu 16:

We / need / calories / or / energy / do / things / every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Chúng ta cần calo hoặc năng lượng để làm nhiều thứ mỗi ngày.


Câu 17:

We / should / balance / calories / we / get / from / food / with / calories / we / use / physical activity.

Xem đáp án

Đáp án đúng:B

Dịch: Chúng ta cần cân đối calo ta lấy từ thức ăn với calo ta dùng cho hoạt động thể thao.


Câu 18:

Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.


Câu 19:

Eat / less / sweet / food / and / eat / more / fruit / vegetables.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Hãy ăn ít đồ ngọt và ăn nhiều rau củ hơn


Bắt đầu thi ngay