Thứ bảy, 20/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 9: D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 9: D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 9: D. Writing có đáp án

  • 350 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He said to me "I can't do this test".

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy không thể làm bài kiểm tra


Câu 2:

Although the traffic was bad yesterday, I arrived at the meeting on time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Mặc dù hôm qua tắc đường, tôi vẫn đến cuộc họp đúng giờ.


Câu 3:

We started to write to each other three years ago.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

For+ khoảng thời gian

Since+ mốc thời gian

Dịch: Chúng tớ đã viết thư cho nhau được 3 năm rồi


Câu 4:

This flat is too small for my family.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Adj+ enough (adj): …đủ như thế nào

Enough+ N: Đủ cái gì

Dịch: Căn hộ này không đủ lớn cho gia đình của tớ.


Câu 5:

“I will help you,” Bob said to me.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bob nói với tớ rằng anh ấy sẽ giúp mình


Câu 6:

They had decorated the tree with colored balls.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ hoàn thành

S+ had been+ P2

Dịch: Cái cây được trang trí với rất nhiều quả bóng nhiều màu sắc


Câu 7:

I don’t want to hear you complaining any more.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ nghe đủ cậu phàn nàn rồi.


Câu 8:

I didn't arrive in time to see her.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tớ đến không đủ sớm để gặp cô ấy


Câu 9:

You might fall if you're not careful.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Cẩn thận nếu không cậu sẽ bị ngã đó.


Câu 10:

I spoke slowly and clearly. I wanted the foreigner to understand me.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ nói chậm và rõ để người nước ngoài có thể hiểu tớ.


Câu 11:

"Please don't tell anyone my new address, Tom," said Jane.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Jane bảo Tom đừng bảo với mọi người địa chỉ mới của cô ấy.


Câu 12:

I think you'll find the house easily, as the directions are quite clear.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Hướng dẫn thì rất rõ ràng, vì vậy bạn sẽ tìm được nhà dễ dàng thôi


Câu 13:

It is impossible to cross the road in the rush hour because of the traffic.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Cấu trúc: make it adj to do st: … như thế nào để làm việc gì

Dịch: Tắc đường khiến mọi người không thể qua đường trong giờ cao điểm


Câu 14:

He borrowed my book, but he forgot to return it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tớ cho anh ấy mượn sách, nhưng anh ấy không nhớ trả.


Câu 15:

A human brain is more complex than a computer.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Cấu trúc phủ định của câu so sánh ngang bằng: S1+ tobe+ so/as+ adj+as+ S2

Dịch: Máy tính thì không phức tạp bằng não của con người


Câu 16:

"Don't walk on the grass" the gardener said to us.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Người làm vườn bảo chúng tớ không đi trên cỏ.


Câu 17:

"Make sure you arrive early tomorrow!"

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Anh ấy nhắc tớ đến sớm vào ngày mai


Câu 18:

The flood may rise higher. We have to move upstairs.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Chúng ta phải đi lên trên tầng trong trường hợp lũ lên cao


Câu 19:

The sun/much hotter /the moon

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Cấu trúc câu so sánh hơn với tính từ ngắn: S1+ tobe+ adj-er than S2

Dịch: Mặt trời thì nóng hơn nhiều so với mặt trăng


Câu 20:

What /you/use to do/your free time/a child?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Cấu trúc used to Vnt: diễn tả thói quen trong quá khứ

Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh khi còn là một đứa trẻ?


Câu 21:

I wish /can/go camping/you/ tomorrow

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: S+ wish + S+ could + Vnt

Dịch: Tớ ước tớ có thể đi cắm trại cùng với cậu vào ngày mai.


Bắt đầu thi ngay